(loài) bướm
/ˈbʌtəflʌɪ/The word "butterfly" has its roots in ancient English. The term was first used in the 14th century, derived from Old English "butorfleoge" or "butor bwrec", which describes the insect's behavior of crawling on butter or other dairy products to drink the sweet or sour substance. The Old English words "buter" (butter) and "fleoge" (fly) were combined to create "butorfleoge", and later evolved into "butterfly". Over time, the spelling and pronunciation of the word have undergone changes, with the modern English term "butterfly" becoming more widely used. The scientific name for the butterfly, Lepidoptera, comes from the Greek words "lepis" (scale) and "ptera" (wings), referring to the insect's characteristic scales on their wings.
a flying insect with a long thin body and four large, usually brightly coloured, wings
một loài côn trùng bay có thân hình thon dài và bốn cánh lớn, thường có màu sắc rực rỡ
bướm và bướm đêm
Cô ấy giống như một con bướm. Cô ấy bay vào và ra khỏi cuộc sống của mọi người.
Con bướm chui ra khỏi con nhộng.
Related words and phrases
a swimming stroke in which you swim on your front and lift both arms forward at the same time while your legs move up and down together
một kiểu bơi trong đó bạn bơi ở phía trước và nhấc cả hai cánh tay về phía trước cùng lúc trong khi hai chân của bạn cùng di chuyển lên xuống
Cô ấy đứng thứ ba ở nội dung 200m bướm (= một cuộc đua bơi lội).