Definition of butcher

butchernoun

người bán thịt

/ˈbʊtʃə/

Definition of undefined

The origin of the word "butcher" dates back to Old English. The word "būtcer" originated from the Proto-Germanic word "*butiz", which is also the source of the Modern German word "Metzger", meaning "butcher". This Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*bhedh-", which meant "to divide" or "to cut". In Old English, the word "būtcer" referred to a person who butchered or slaughtered animals for food. This word went through several changes and evolved into the Middle English word "butcher", which has remained relatively unchanged in Modern English. A butcher is still a professional who slaughters and prepares animals for consumption.

Summary
type danh từ
meaningngười hàng thịt; đồ tễ
meaningkẻ hung bạo, kẻ hay tàn sát
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá... trên xe lửa
type ngoại động từ
meaninggiết, mổ (lợn, bò...)
meaninggiết chóc tàn sát
meaning(nghĩa bóng) làm sai lạc, làm hỏng (một đoạn văn, một bản nhạc khi đọc, khi in, khi trình diễn...
namespace

a person whose job is cutting up and selling meat in a shop or killing animals for this purpose

người có công việc cắt và bán thịt trong cửa hàng hoặc giết động vật vì mục đích này

a shop that sells meat

một cửa hàng bán thịt

Example:
  • He owns the butcher's in the main street.

    Anh ta là chủ cửa hàng thịt ở phố chính.

a person who kills people in a cruel and violent way

một người giết người một cách tàn nhẫn và bạo lực

Related words and phrases

Idioms

have/take a butcher’s
(British English, slang)to have a look at something