Definition of burrow

burrowverb

Burrow

/ˈbʌrəʊ//ˈbɜːrəʊ/

The word "burrow" has an interesting etymology. It comes from the Old English word "byrgan," which means "to hide" or "to conceal." This word is also related to the Old English word "bur" or "burr," which means "den" or "hiding place." In the 14th century, the word "burrow" emerged to describe a hole or trench dug by an animal, particularly a mammal, such as a rabbit, mouse, or badger. The word has since expanded to include human constructions, like trenches or dug-outs, as well as figurative uses, such as describing someone's efforts to evade detection or avoid responsibility.

Summary
type danh từ
meaninghang (cầy, thỏ)
exampleto burrow one's way underground: đào lối đi dưới đất
type động từ
meaningđào, đào, bới
exampleto burrow one's way underground: đào lối đi dưới đất
meaning(nghĩa bóng) tìm tòi, tra cứu, điều tra
exampleto burrow into a mystery: điều tra một điều bí ẩn
exampleto burrow into reference books and dictionaries: tra cứu các sách tham khảo và từ điển
meaningđi mất hút
namespace

to make a hole or a tunnel in the ground by digging

tạo một cái lỗ hoặc một đường hầm trong lòng đất bằng cách đào

Example:
  • Earthworms burrow deep into the soil.

    Giun đất chui sâu vào lòng đất.

  • moles burrowing away underground

    nốt ruồi đào hang dưới lòng đất

  • The rodent burrowed its way into the sand.

    Loài gặm nhấm đào hang trong cát.

Extra examples:
  • Ivy had burrowed its way through the walls.

    Cây thường xuân đã đào hang xuyên qua các bức tường.

  • Rabbits had burrowed under the fence.

    Thỏ đã đào hang dưới hàng rào.

  • worms that burrow through dead wood

    những con sâu chui qua gỗ chết

Related words and phrases

to press yourself close to somebody or under something

ép mình gần gũi với ai đó hoặc dưới một cái gì đó

Example:
  • He burrowed down beneath the blankets.

    Anh chui xuống dưới tấm chăn.

  • He switched off the bedside lamp and burrowed down beneath the bedclothes.

    Anh tắt đèn ngủ rồi chui xuống dưới chăn.

  • She burrowed her face into his chest.

    Cô vùi mặt vào ngực anh.

to search for something under or among things

để tìm kiếm một cái gì đó dưới hoặc giữa những thứ

Example:
  • She burrowed in the drawer for a pair of socks.

    Cô lục lọi trong ngăn kéo để tìm một đôi tất.

  • He was afraid that they would burrow into his past.

    Anh sợ rằng họ sẽ đào sâu vào quá khứ của anh.

Related words and phrases

All matches