Definition of burning

burningadjective

Đốt cháy

/ˈbɜːnɪŋ//ˈbɜːrnɪŋ/

The word "burning" comes from the Old English word "byrnende," meaning "burning" or "inflamed." It's formed from the verb "beornan," which means "to burn." "Beornan" itself has roots in the Proto-Germanic word "bernan," which shares a connection with the Proto-Indo-European word "bher-," meaning "to carry, bear, or bring forth." This connection highlights the idea that burning was initially associated with the intense heat and light brought forth by fire.

Summary
type danh từ
meaningsự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm)
examplea smell of burning: mùi cháy khét
meaningsự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò)
exampleburning desire: lòng ham muốn mãnh liệt
exampleburning thirst: sự khát cháy cổ
exampleburning shame: sự xấu hổ rát mặt
meaning(từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình
examplea burning question: vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi
type tính từ
meaningđang cháy
examplea smell of burning: mùi cháy khét
meaningthiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ)
exampleburning desire: lòng ham muốn mãnh liệt
exampleburning thirst: sự khát cháy cổ
exampleburning shame: sự xấu hổ rát mặt
meaningnóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
examplea burning question: vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi
namespace

very strong; extreme

rất mạnh; vô cùng

Example:
  • a burning desire to win

    khao khát chiến thắng cháy bỏng

  • He's always had a burning ambition to start his own business.

    Anh luôn có tham vọng cháy bỏng là khởi nghiệp kinh doanh riêng.

a very important problem that requires immediate attention

một vấn đề rất quan trọng cần được quan tâm ngay lập tức

Example:
  • one of the burning issues of the day

    một trong những vấn đề nóng bỏng trong ngày

very strong and giving a feeling of burning

rất mạnh mẽ và mang lại cảm giác cháy bỏng

Example:
  • She felt a burning sensation in her throat.

    Cô cảm thấy nóng rát ở cổ họng.

very hot; looking and feeling very hot

rất nóng; nhìn và cảm thấy rất nóng

Example:
  • the burning sun

    mặt trời thiêu đốt

  • her burning face

    khuôn mặt nóng bừng của cô ấy

Extra examples:
  • She was burning hot with embarrassment and guilt.

    Cô ấy nóng bừng vì xấu hổ và tội lỗi.

  • The boy's forehead was burning.

    Trán cậu bé bỏng rát.

  • The skin of his forehead was burning.

    Da trán anh bỏng rát.

  • They felt the burning heat of the sun on their backs.

    Họ cảm thấy sức nóng thiêu đốt của mặt trời trên lưng mình.

eyes that seem to be staring at you very hard

đôi mắt dường như đang nhìn chằm chằm vào bạn rất chăm chú