to be destroyed by heat
bị phá hủy bởi nhiệt
- The spacecraft burned up as it entered the earth's atmosphere.
Tàu vũ trụ bốc cháy khi đi vào bầu khí quyển của Trái Đất.
to have a high temperature
có nhiệt độ cao
- You're burning up—have you seen a doctor?
Bạn đang bị nóng bừng, bạn đã đi khám bác sĩ chưa?
to burn more strongly and with larger flames
cháy mạnh hơn và với ngọn lửa lớn hơn