Definition of bugger around

bugger aroundphrasal verb

kẻ khốn nạn xung quanh

////

The term "bugger around" has an interesting and disputed origin. The word "bugger" has a long-standing history of derogatory usage, particularly in relation to homosexuality. As for the verb "around," it refers to moving or acting aimlessly or without a clear purpose. One theory suggests that the phrase "bugger around" originated in the 1920s as a euphemism for homosexual activity. The word "bugger" was commonly associated with homosexuality, but its use in the context of the phrase "bugger around" may have been an attempt to hide its true meaning from listeners who might be offended. Another theory posits that the term "bugger around" originated in the 1960s as a mild, slang term for engaging in casual sex. It is possible that this term spread through youth culture as a way to avoid the negative connotations associated with words like "fuck" or "bonk," which were seen as more confrontational or explicit. Regardless of its origin, the phrase "bugger around" has come to mean any activity that is aimless, wasted, or unproductive. Its usage has become increasingly colloquial, and it is now commonly used in everyday language to describe behavior that is considered a waste of time or resources. It is an example of how language can evolve over time, incorporating new meanings and tonality, while retaining its roots in more explicit or controversial contexts.

namespace
Example:
  • My younger brother has been buggering around all day, refusing to do his homework or help with chores.

    Em trai tôi suốt ngày quanh quẩn ở nhà, không chịu làm bài tập về nhà hay giúp đỡ việc nhà.

  • Instead of studying for the exam, some of my classmates have been buggering around, playing pranks and goofing off.

    Thay vì học cho kỳ thi, một số bạn cùng lớp của tôi lại đi chơi loanh quanh, chơi khăm và làm trò hề.

  • Tom buggered around at the gym, lifting weights and chatting with his buddies, rather than sticking to his workout routine.

    Tom lang thang trong phòng tập, tập tạ và trò chuyện với bạn bè thay vì tuân thủ nghiêm ngặt chế độ tập luyện của mình.

  • We were supposed to finish the project by the end of the week, but we've been buggering around, and now we're behind schedule.

    Chúng tôi dự kiến ​​sẽ hoàn thành dự án vào cuối tuần này, nhưng chúng tôi đã chậm trễ quá lâu và bây giờ đã bị chậm tiến độ.

  • I'm sick of this endless buggering around on social media; I need to focus on my work and get back to being productive.

    Tôi phát ngán với việc lang thang trên mạng xã hội; tôi cần tập trung vào công việc và quay lại làm việc hiệu quả.

  • The kids in the neighborhood have been buggering around, riding their bikes and hanging out at the park, instead of causing any trouble.

    Những đứa trẻ trong khu phố vẫn chạy nhảy khắp nơi, đạp xe và chơi ở công viên thay vì gây rắc rối.

  • My colleague kept buggering around in our weekly meeting, derailing the conversation and making it difficult for us to stay productive.

    Người đồng nghiệp của tôi cứ quanh quẩn trong cuộc họp hàng tuần của chúng tôi, làm chệch hướng cuộc trò chuyện và khiến chúng tôi khó có thể duy trì hiệu quả.

  • During the break, our team leader buggered around, sharing jokes and playing games instead of attending to essential tasks.

    Trong giờ nghỉ, nhóm trưởng của chúng tôi chỉ loanh quanh, kể chuyện cười và chơi trò chơi thay vì thực hiện các nhiệm vụ quan trọng.

  • After minutes of buggering around, trying to find the right key, I finally unlocked the door and got to work.

    Sau nhiều phút loay hoay tìm đúng chìa khóa, cuối cùng tôi cũng mở được cửa và bắt đầu làm việc.

  • My partner has been buggering around with DIY projects, attempting to fix things himself, instead of letting a professional handle it.

    Đối tác của tôi đã loay hoay với các dự án tự làm, cố gắng tự sửa chữa mọi thứ thay vì để thợ chuyên nghiệp xử lý.