Definition of brown recluse

brown reclusenoun

ẩn sĩ nâu

/ˌbraʊn rɪˈkluːs//ˌbraʊn ˈrekluːs/

The scientific name for the brown recluse spider is Loxosceles reclusa, where "Loxosceles" refers to the spider's unique cell structure in its pedipalps (a pair of appendages located near the mouth), and "reclusa" is a Latin word meaning "shy" or "retiring," which led to its common name, the brown recluse. This name was coined in the 1960s to describe the spider's elusive and secretive temperament, as well as its dull brown color, which makes it camouflaged in household environments such as attics, basements, and closets, where it often hides and waits for prey. The brown recluse spider is commonly found in the southern and midwestern United States, and while its bite is not frequently lethal, it can cause severe tissue damage if not promptly treated.

namespace
Example:
  • The disturbed box in the corner of the attic contained a brown recluse spider, a Remington typewriter, and a collection of yellowed love letters from the 1950s.

    Chiếc hộp bị xáo trộn ở góc gác mái chứa một con nhện nâu ẩn dật, một chiếc máy đánh chữ Remington và một bộ sưu tập những bức thư tình đã ố vàng từ những năm 1950.

  • Sarah's bedroom was a nest of brown recluse spiders, and she found them camouflaged on the walls and in the folds of her clothes.

    Phòng ngủ của Sarah là một tổ nhện nâu ẩn dật, và cô thấy chúng ngụy trang trên tường và trong các nếp gấp quần áo của cô.

  • After noticing the telltale fiddle-shaped markings on a brown recluse's abdomen, Jake knew he had to be wary in his grandmother's musty basement.

    Sau khi nhận thấy những vết hằn hình cây vĩ cầm trên bụng của một con nhện nâu ẩn dật, Jake biết rằng anh phải cảnh giác trong tầng hầm ẩm mốc của bà mình.

  • The scientist's latest study found that brown recluse venom contained a compound with an intriguing potential to combat cancer cells.

    Nghiên cứu mới nhất của các nhà khoa học phát hiện ra rằng nọc độc của nhện nâu ẩn dật có chứa một hợp chất có tiềm năng chống lại tế bào ung thư.

  • Jacob's cousin, an arachnophobe, screamed when she noticed a brown recluse scurrying across the bathmat.

    Chị họ của Jacob, một người sợ nhện, đã hét lên khi cô ấy nhìn thấy một con nhện nâu chạy vụt qua tấm thảm tắm.

  • The old bookstore, filled with dust and forgotten manuscripts, was a refuge for brown recluse spiders and the occasional curious creature.

    Hiệu sách cũ, phủ đầy bụi và những bản thảo bị lãng quên, là nơi trú ẩn của loài nhện nâu ẩn dật và thỉnh thoảng là một số sinh vật tò mò.

  • The construction worker's glove was home to a brown recluse, a fact he learned when subsequently his arm swelled to twice its normal size.

    Chiếc găng tay của công nhân xây dựng là nơi trú ngụ của một con nhện nâu ẩn dật, một sự thật mà anh ta biết được khi cánh tay của anh ta sưng lên gấp đôi kích thước bình thường.

  • Because they're nocturnal, brown recluse spiders are rarely spotted during the day, making them a stealthy presence in dark corners.

    Vì là loài sống về đêm nên nhện nâu ẩn dật hiếm khi được phát hiện vào ban ngày, khiến chúng ẩn mình trong những góc tối.

  • Sarah's grandfather, once diagnosed with a brown recluse bite, said it felt as though a burning coin was pressed onto his skin.

    Ông nội của Sarah, người từng được chẩn đoán bị nhện nâu ẩn dật cắn, cho biết ông cảm thấy như có một đồng xu cháy ấn vào da mình.

  • The old sock box in the back of the closet held more than socks: brown recluse spiders made it their cozy winter lair.

    Chiếc hộp đựng tất cũ ở phía sau tủ đựng nhiều thứ hơn là tất: chúng còn biến đó thành hang ổ ấm áp của loài nhện nâu ẩn dật vào mùa đông.