bờ vực
/brɪŋk//brɪŋk/The word "brink" has a fascinating history! It originates from the Old English word "brinc", which means "edge" or "border". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*brinkiz", which is also the source of the Modern German word "Bänk", meaning "bench". Interestingly, the Proto-Germanic word is thought to be related to the Proto-Indo-European root "*bher-", which connoted "to bear" or "to support". In Middle English (circa 1100-1500), "brinc" evolved into "brink", and its meaning expanded to include "a border or edge, especially of a cliff or precipice". Over time, the word "brink" took on a figurative sense as well, referring to the point at which something is about to happen or when a situation is precarious. Today, we use "brink" to describe the edge of a physical or metaphorical precipice, and its origins remain rooted in the idea of a physical edge or border.
if you are on the brink of something, you are almost in a very new, dangerous or exciting situation
nếu bạn đang trên bờ vực của một điều gì đó, bạn gần như đang ở trong một tình huống rất mới, nguy hiểm hoặc thú vị
trên bờ vực sụp đổ/chiến tranh/cái chết/thảm họa
Các nhà khoa học đang trên đà thực hiện một khám phá mới quan trọng.
Anh ấy đã kéo công ty thoát khỏi bờ vực (= anh ấy đã cứu nó khỏi thảm họa).
bấp bênh/đứng/lơ lửng trên bờ vực
loài động vật đang đứng trước bờ vực tuyệt chủng
the extreme edge of land, for example at the top of a cliff or by a river
rìa cực đoan của đất, ví dụ như trên đỉnh của một vách đá hoặc cạnh một con sông
bờ vực của vực thẳm
Thành phố đã đứng bên bờ vực phá sản vì tình hình tài chính tiếp tục lao dốc.
Đất nước đang đứng bên bờ vực chiến tranh khi căng thẳng giữa các nước láng giềng gia tăng.
Nền kinh tế đang bên bờ vực suy thoái khi tỷ lệ thất nghiệp tiếp tục tăng cao.
Sau nhiều năm bị bỏ quên, cây cầu bị hư hỏng hiện đang bên bờ vực sụp đổ, cần được sửa chữa khẩn cấp.