Definition of boss

bossnoun

ông chủ, thủ trưởng

/bɒs/

Definition of undefined

In the early 19th century, the word "boss" gained popularity in the United States, particularly in politics and labor relations. A "boss" was seen as someone who wielded significant power and influence, often using their authority to get things done. Today, the word "boss" is widely used to describe a supervisor, manager, or anyone with a leadership role, regardless of their style or approach. Whether you're dealing with a benevolent or tyrannical boss, the word remains an essential part of our everyday language!

Summary
type danh từ
meaning(từ lóng) ông chủ, thủ trưởng
exampleto the show: quán xuyến mọi việc
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm (của một tổ chức chính trị)
meaningtay cừ (trong môn gì); nhà vô địch
type ngoại động từ
meaning(từ lóng) chỉ huy, điều khiển
exampleto the show: quán xuyến mọi việc
namespace

a person who is in charge of other people at work and tells them what to do

người phụ trách người khác ở nơi làm việc và bảo họ phải làm gì

Example:
  • I'll ask my boss if I can have the day off.

    Tôi sẽ hỏi sếp xem liệu tôi có thể xin nghỉ ngày này không.

  • I like being my own boss (= working for myself and making my own decisions).

    Tôi thích làm ông chủ của chính mình (= làm việc cho chính mình và tự đưa ra quyết định).

  • Who's the boss (= who's in control) in this house?

    Ai là ông chủ (= người kiểm soát) trong ngôi nhà này?

  • He thinks he's impressing the boss by working through lunch.

    Anh ấy nghĩ mình đang gây ấn tượng với sếp bằng cách làm việc suốt bữa trưa.

  • He accused his former boss of being arrogant.

    Anh ta buộc tội ông chủ cũ của mình là người kiêu ngạo.

a person who is in charge of a large organization

một người phụ trách một tổ chức lớn

Example:
  • the new boss at IBM

    ông chủ mới của IBM

  • Hospital bosses protested at the decision.

    Các ông chủ bệnh viện phản đối quyết định này.

  • Council bosses have agreed to meet a handful of homeowners today.

    Các ông chủ hội đồng đã đồng ý gặp một số chủ nhà ngày hôm nay.

  • He's a notorious crime boss.

    Anh ta là một tên trùm tội phạm khét tiếng.

  • My boss expects me to complete this project by the end of the week.

    Sếp tôi mong đợi tôi hoàn thành dự án này vào cuối tuần.

Extra examples:
  • The Renault team boss later apologized for his comments.

    Ông chủ đội Renault sau đó đã xin lỗi về bình luận của mình.

  • There's been criticism of bonuses paid to top oil company bosses.

    Đã có nhiều lời chỉ trích về tiền thưởng được trả cho các ông chủ công ty dầu mỏ hàng đầu.

Related words and phrases

Idioms

show somebody who’s boss
to make it clear to somebody that you have more power and authority than they have