ngực
/ˈbʊzəm//ˈbʊzəm/The word "bosom" has a rich etymology! It comes from the Old French word "bosme", which is derived from the Latin "bosum", meaning "breast" or "chest". The Latin word itself is derived from the Proto-Indo-European root "gheu-", meaning "to swell" or "to inflate", likely referring to the swelling of the chest during respiration or the liveliness of the breast area. The Old French "bosme" was used to describe the bust or chest of both men and women, and the word was inherited into Middle English as "bosom". Over time, the meaning of the word evolved to be more closely associated with femininity, particularly in poetic and literary contexts, where it often referred to a woman's breasts or the source of maternal nurturing. Today, the word "bosom" is often used in a more figurative sense to describe a person's heart or innermost circle.
a woman’s chest or breasts
ngực hoặc ngực của phụ nữ
bộ ngực dồi dào của cô ấy
Cô ép anh vào ngực mình.
Ngực cô ấy phập phồng; cô thở dốc vì phải theo kịp anh.
Cô ôm chặt con trai vào lòng.
the part of a piece of clothing that covers a woman’s bosom
phần quần áo che ngực của người phụ nữ
một bông hồng được ghim vào ngực cô ấy
a situation in which you are with people who love and protect you
một tình huống mà bạn đang ở với những người yêu thương và bảo vệ bạn
sống trong lòng gia đình bạn
Họ được chào đón vào trong lòng Giáo hội.
All matches