- Did you notice the booger hanging from your nose? It's been there all morning!
Bạn có để ý thấy chất nhầy chảy ra từ mũi mình không? Nó đã ở đó suốt cả buổi sáng!
- I picked my booger before shaking your hand, I hope that's not a problem.
Tôi đã ngoáy mũi trước khi bắt tay bạn, hy vọng điều đó không thành vấn đề.
- The teacher caught me playing with my boogers in class, and I'm grounded for a week.
Cô giáo bắt gặp tôi đang nghịch nước mũi trong lớp và tôi bị phạt cấm túc một tuần.
- I spent the entire movie picking my boogers instead of paying attention to the actors.
Tôi đã dành toàn bộ thời gian xem phim để gãi mũi thay vì chú ý đến các diễn viên.
- My monkey mind keeps drifting back to my boogers, I can't concentrate on anything else.
Tâm trí tôi cứ nghĩ đến nước mũi, tôi không thể tập trung vào bất cứ điều gì khác.
- My boogers are so big that I could start my own stamp collection!
Nước mũi của tôi to đến mức tôi có thể bắt đầu sưu tập tem cho riêng mình!
- I pulled out my booger and showed it to my friend, who thought it was a masterpiece.
Tôi lấy cục ghèn ra và cho bạn tôi xem, anh ấy nghĩ đó là một kiệt tác.
- My booger collection is getting so large that I'm considering building a booger castle.
Bộ sưu tập gỉ mũi của tôi ngày càng nhiều đến nỗi tôi đang cân nhắc đến việc xây một lâu đài gỉ mũi.
- My kids eat their boogers like gummies, it's an older habits die hard kind of thing.
Con tôi ăn nước mũi như kẹo dẻo, đó là thói quen khó bỏ của con từ nhỏ.
- The booger hanging from your nose is making me uncomfortably crave a sandwich.
Cái chất nhầy chảy ra từ mũi bạn khiến tôi thèm ăn một chiếc bánh sandwich một cách khó chịu.