a hidden bomb that explodes when the object that it is connected to is touched
một quả bom ẩn phát nổ khi vật thể mà nó được kết nối bị chạm vào
- Nobody went near the abandoned car in case it was a booby trap.
Không ai đến gần chiếc xe bỏ hoang vì sợ đó là một cái bẫy.
- a booby-trap device containing two kilos of explosives
một thiết bị bẫy mìn chứa hai kilôgam thuốc nổ
a hidden device that is meant as a joke to surprise somebody, for example an object placed above a door so that it will fall on the first person who opens the door
một thiết bị ẩn được dùng như một trò đùa để gây bất ngờ cho ai đó, ví dụ như một vật được đặt phía trên cửa để nó rơi vào người đầu tiên mở cửa