Definition of booby prize

booby prizenoun

giải thưởng booby

/ˈbuːbi praɪz//ˈbuːbi praɪz/

The term "booby prize" is believed to have originated from the Australian Aboriginal word "bobba-bobba," which means a clumsy clown or a fool. During the 19th century, European sailors who traveled to Australia would hold competitions on their boats. The captain would distribute prizes to the winners of these contests, and sometimes, there would be a prize left over for the last-placed contestant. Inspired by the Aboriginal word, the sailors began calling this leftover prize the "booby prize." It is said that the term "booby trap" also originated from the Australian Aboriginal word "bubū," which means deceit.

namespace
Example:
  • At the company's annual awards ceremony, John received the booby prize for arriving at work the latest every day for the past month.

    Tại lễ trao giải thưởng thường niên của công ty, John đã nhận được giải thưởng Booby vì đã đến làm việc muộn nhất trong mỗi ngày trong tháng qua.

  • The booby prize at the charity auction was won by the person who bid the lowest amount for a luxury vacation package.

    Giải thưởng booby tại cuộc đấu giá từ thiện đã được trao cho người trả giá thấp nhất cho một gói kỳ nghỉ sang trọng.

  • In our class activity, Sarah accidentally drew a picture that was so bad, it earned her the booby prize.

    Trong hoạt động của lớp, Sarah đã vô tình vẽ một bức tranh xấu đến mức phải nhận giải thưởng là một con gấu bông.

  • James was the unlucky winner of the booby prize in the office Olympics, as he fell flat on his face during the relay race.

    James là người kém may mắn khi giành được giải thưởng booby tại Thế vận hội văn phòng, vì anh đã ngã sấp mặt trong cuộc chạy tiếp sức.

  • The booby prize for the chess tournament went to the player who lost every single game.

    Giải thưởng lớn của giải đấu cờ vua được trao cho người chơi thua mọi ván cờ.

  • The comedian's poorly executed routine resulted in him receiving the booby prize as the audience groaned and left the venue.

    Tiết mục biểu diễn tệ hại của diễn viên hài này khiến anh phải nhận giải thưởng booby trong khi khán giả rên rỉ và rời khỏi địa điểm biểu diễn.

  • In the company's recent team-building exercise, the team that struggled the most throughout the activity ended up winning the booby prize.

    Trong hoạt động xây dựng nhóm gần đây của công ty, đội nào gặp nhiều khó khăn nhất trong suốt hoạt động đã giành được giải thưởng.

  • The booby prize for the biggest flop in our school talent show went to the singer who forgot the words and stumbled throughout the performance.

    Giải thưởng dành cho ca sĩ có màn trình diễn tệ nhất trong chương trình tài năng của trường đã được trao cho ca sĩ quên lời và vấp váp trong suốt buổi biểu diễn.

  • Our team's performance in the sports day was so abysmal that we ended up receiving the booby prize.

    Thành tích của đội chúng tôi trong ngày hội thể thao tệ đến nỗi chúng tôi phải nhận giải thưởng booby.

  • The booby prize for the company's recent scavenger hunt went to the last team to complete the challenges.

    Giải thưởng booby trong cuộc săn tìm kho báu gần đây của công ty đã được trao cho đội hoàn thành thử thách cuối cùng.