bị mờ
/blɜːd//blɜːrd/The word "blurred" originates from the Old English word "blēor," meaning "dimness, obscurity, or mist." Over time, it evolved into "blured" and eventually "blurred," signifying something lacking clarity or sharpness. The concept of blurring, involving a loss of focus and definition, stems from the physical phenomenon of light scattering, creating a hazy or indistinct image. The word's origins reveal its connection to the visual world and the limitations of our perception.
not clear; without a clear outline or shape
không rõ ràng; không có đường viền hoặc hình dạng rõ ràng
Cô bị chóng mặt và mờ mắt.
một hình ảnh/hình ảnh mờ
difficult to remember clearly
khó nhớ rõ ràng
ký ức mờ nhạt
Cô cố gắng ghép lại những chi tiết mờ nhạt và hồi ức về vụ tai nạn.
difficult to recognize, so differences are not clear
khó nhận biết nên sự khác biệt không rõ ràng
sự phân biệt/ranh giới mờ nhạt
All matches