to cover or hide something completely
che phủ hoặc giấu cái gì đó hoàn toàn
- Clouds blotted out the sun.
Những đám mây che khuất mặt trời.
to deliberately try to forget an unpleasant memory or thought
cố tình cố quên đi một ký ức hay suy nghĩ không vui
- He tried to blot out the image of Helen's sad face.
Anh cố gắng xóa đi hình ảnh khuôn mặt buồn của Helen.
- She just wanted to sleep and blot out the terrifying events of the day.
Cô chỉ muốn ngủ và quên đi những sự việc kinh hoàng trong ngày.