Definition of bleat

bleatnoun

khỏa thân

/bliːt//bliːt/

The word "bleat" comes from the Old English word "blætan," which itself is likely an imitative word, meaning it was created by mimicking the sound that sheep make. This connection to the animal sound is reflected in the word's history across various languages. The Old Norse word "blæta" and the Old High German "blæzan" also refer to the sheep's cry, further solidifying its origin in onomatopoeia. So, "bleat" is a word that has been echoing the sound of sheep for centuries.

Summary
type danh từ
meaningtiếng be be (của cừu, bê, dê)
type động từ
meaningkêu be be
meaningnói nhỏ nhẻ
meaningnói ngớ ngẩn
namespace

a single sound that sheep or goats make

một âm thanh duy nhất mà cừu hoặc dê tạo ra

Example:
  • The lamb gave a faint bleat.

    Con cừu kêu be be yếu ớt.

a complaint; a weak and complaining way of speaking

một lời phàn nàn; một cách nói yếu ớt và phàn nàn

Example:
  • the familiar bleat about how referees favour big clubs

    lời phàn nàn quen thuộc về cách các trọng tài ưu ái các câu lạc bộ lớn

Related words and phrases

All matches