Definition of blackmail

blackmailnoun

tống tiền

/ˈblækmeɪl//ˈblækmeɪl/

The word "blackmail" has its origin in Scottish history. In the 14th century, the Blackmail was a type of unpaid labor or service owed by a vassal to their lord. The lord would demand this labor in exchange for protection or land tenure. Over time, the term "blackmail" evolved to refer to the act of extorting money or favors by threat or coercion. In the 16th century, the term gained a new connotation in England, where it referred to the practice of exacting money from Scottish tenants by threat of violence or the destruction of their property. This practice was known as "black rent" or "black mail," as it was often exacted by Scottish nobles who wore black armor. Today, the term "blackmail" is used more broadly to describe any form of extortion or coercion, where one party threatens to disclose secret information or commit an act of violence if their demands are not met.

Summary
type danh từ
meaningsự hâm doạ để tống tiền
meaningtiền lấy được do hăm doạ
type ngoại động từ
meaninghâm doạ để làm tiền
meaningtống tiền
namespace

the crime of demanding money from a person by threatening to tell somebody else a secret about them

tội đòi tiền một người bằng cách đe dọa tiết lộ bí mật về họ cho người khác

Example:
  • After discovering his affair, her husband threatened to blackmail her with the information unless she agreed to a costly divorce settlement.

    Sau khi phát hiện ra chuyện ngoại tình, chồng cô đã đe dọa sẽ tống tiền cô bằng thông tin đó trừ khi cô đồng ý chi trả một khoản tiền ly hôn tốn kém.

  • The politician's secret safely in the hands of the blackmailer, he now found himself at the mercy of their demands.

    Bí mật của chính trị gia được giữ an toàn trong tay kẻ tống tiền, giờ đây ông thấy mình phải chịu sự chi phối của những yêu cầu của chúng.

  • Briefly considering playing hardball, the victim eventually decided to pay the blackmailer's exorbitant demands to avoid further trouble.

    Sau khi cân nhắc đến việc chơi cứng rắn, nạn nhân cuối cùng đã quyết định trả số tiền cắt cổ của kẻ tống tiền để tránh gặp thêm rắc rối.

  • Fearing being exposed, the celebrity reluctantly agreed to the blackmailer's demands and delivered a substantial sum of money without any questions asked.

    Vì sợ bị lộ, người nổi tiếng miễn cưỡng đồng ý với yêu cầu của kẻ tống tiền và giao một số tiền lớn mà không hỏi bất kỳ câu hỏi nào.

  • Her husband's blackmail attempt fell short when the victim turned the tables on him, revealing his own infidelity first and throwing his accusations back in his face.

    Nỗ lực tống tiền của chồng cô đã thất bại khi nạn nhân đảo ngược tình thế, tiết lộ sự không chung thủy của chính mình trước và phản pháo lại những lời buộc tội của chồng cô.

the act of putting pressure on a person or a group to do something they do not want to do, for example by making threats or by making them feel guilty

hành động gây áp lực lên một người hoặc một nhóm để làm điều gì đó mà họ không muốn làm, ví dụ bằng cách đe dọa hoặc khiến họ cảm thấy tội lỗi

Example:
  • emotional/moral blackmail

    tống tiền tình cảm/đạo đức

  • We can’t let them practise this emotional blackmail on us.

    Chúng ta không thể để họ thực hiện hành vi tống tiền tình cảm này đối với chúng ta.

Related words and phrases

All matches