Definition of blabbermouth

blabbermouthnoun

ba hoa

/ˈblæbəmaʊθ//ˈblæbərmaʊθ/

The term "blabbermouth" is a colloquialism that has its roots in the mid-19th century in the United States. It is believed to have originated from the phrase "blab and mouth," which referred to a person who talks excessively and without discretion. Over time, the phrase was shortened to "blabbermouth," and its meaning evolved to describe someone who reveals secrets or gossip without permission. The term gained popularity in the early 20th century, particularly in the context of vaudeville and music halls, where performers would often use it to describe someone who would reveal the surprise ending of a show or a comedian's punchline. Today, the term is often used to describe someone who talks too much or reveals sensitive information, and is often used in a humorous or playful manner.

Summary
typedanh từ
meaningngười ăn nói ba hoa
namespace
Example:
  • Bobby is such a blabbermouth; he can't seem to keep a secret to himself for more than five minutes.

    Bobby là một kẻ lắm mồm; có vẻ như anh ta không thể giữ bí mật với chính mình quá năm phút.

  • My colleague is a real blabbermouth in meetings; she shares every irrelevant detail and spends more time chatting than discussing business.

    Đồng nghiệp của tôi là người rất hay nói trong các cuộc họp; cô ấy chia sẻ mọi chi tiết không liên quan và dành nhiều thời gian để trò chuyện hơn là thảo luận về công việc.

  • My grandmother is an old-fashioned blabbermouth; she's got so many tales to tell that she'll bore you shamelessly if you let her.

    Bà tôi là một người lắm chuyện theo kiểu cổ hủ; bà có rất nhiều chuyện để kể đến nỗi bà sẽ làm bạn chán ngắt nếu bạn để bà kể.

  • The blabbermouth in our group text keeps sharing personal information about our friends, and we're all getting annoyed.

    Kẻ lắm mồm trong nhóm chat liên tục chia sẻ thông tin cá nhân về bạn bè của chúng tôi và tất cả chúng tôi đều cảm thấy khó chịu.

  • Last night's movie was amazing, but my friend was such a blabbermouth that she spilled all the surprises before the end.

    Bộ phim tối qua thật tuyệt vời, nhưng bạn tôi lại lắm mồm đến nỗi tiết lộ hết mọi điều bất ngờ trước khi phim kết thúc.

  • I can't believe my sister is turning into a blabbermouth; she's been gossiping about our family's personal affairs to everyone she meets.

    Tôi không thể tin là em gái tôi lại trở nên lắm chuyện như vậy; nó đi buôn chuyện riêng tư của gia đình tôi với tất cả mọi người mà nó gặp.

  • My boyfriend's best friend is a classic blabbermouth; he can't keep a confidence to save his life.

    Bạn thân của bạn trai tôi là một kẻ lắm lời; anh ta không thể giữ được sự tự tin để cứu mạng mình.

  • The blabbermouth in our office is spreading rumors about our boss's health, and it's making the entire work environment awkward.

    Kẻ lắm mồm trong văn phòng chúng tôi đang lan truyền tin đồn về sức khỏe của sếp, và điều đó khiến toàn bộ môi trường làm việc trở nên khó xử.

  • I was warned by a friend that my cousin was a blabbermouth, but I dismissed it until he started spilling all my secrets to mutual acquaintances.

    Một người bạn đã cảnh báo tôi rằng anh họ tôi là một kẻ lắm lời, nhưng tôi không để ý cho đến khi anh ấy bắt đầu tiết lộ hết bí mật của tôi cho những người quen chung.

  • My nephew is such a blabbermouth; he's been leaking details from his sister's surprise birthday party for days now.

    Cháu trai tôi là một đứa lắm mồm; nó đã tiết lộ chi tiết về bữa tiệc sinh nhật bất ngờ của chị gái nó trong nhiều ngày nay.