đồ uống
/ˈbevərɪdʒ//ˈbevərɪdʒ/The word "beverage" has its roots in Middle English, derived from the Old English words "beo" meaning "to drink" and "reave" meaning "to take". In the 14th century, the term "bevere" emerged to describe a drink taken or consumed. Over time, the spelling evolved into "beverage". This etymology is closely tied to the concept of drinking as an essential human activity. The word has since expanded to encompass a wide range of liquids, from soft drinks to juices, coffee, tea, and everything in between. Interestingly, related words like "beverage" and "beer" share a common ancestor in the Proto-Germanic root "buriz", which likely referred to the act of drinking or consuming liquids.
Tôi gọi một tách cà phê cho bữa sáng tại quán cà phê.
Người phục vụ gợi ý một ly rượu vang đỏ làm đồ uống kết hợp với bữa tối bít tết của chúng tôi.
Hàm lượng đường trong đồ uống hàng ngày của tôi cao hơn mức cần thiết nên tôi đang cố gắng cắt giảm.
Sau khi tập thể dục, tôi thường uống một ly sinh tố protein để bổ sung năng lượng.
Nước là thức uống tôi thường dùng để duy trì đủ nước cho cơ thể suốt cả ngày.
Tôi không dung nạp được đường lactose nên tôi chọn sữa đậu nành làm đồ uống cho cà phê thay vì sữa thông thường.
Nước chanh là thức uống giải khát tuyệt vời để thưởng thức vào ngày hè nóng nực.
Thay vì soda, tôi thích uống trà xanh vì nó giàu chất chống oxy hóa.
Sinh tố là thức uống lành mạnh và ngon miệng dùng cho bữa sáng hoặc bữa ăn nhẹ.
Một tách trà hoa cúc là thức uống hoàn hảo để thư giãn trước khi đi ngủ.
All matches