Bellow
/ˈbeləʊ//ˈbeləʊ/The word "bellow" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the Proto-Germanic word "*balliz", which is also the source of the Modern German word "Balzen", meaning "to clang" or "to resound". In Old English, the word "bellow" is recorded as "beollan", which means "to cry out" or "to roar". The word initially referred to the loud, low-pitched mooing of cattle, which was described as "bellowing". Over time, the meaning of the word expanded to include the act of producing a loud, loud, and low-pitched noise, similar to that of an animal. In human context, it can refer to shouting, roaring, or crying out loudly. Today, the word "bellow" is used in a variety of contexts, including animal behaviour, music, and everyday conversation.
to shout in a loud deep voice, especially because you are angry
hét to, sâu, đặc biệt là vì bạn đang tức giận
Họ hét lên yêu cầu cô dừng lại.
Bạn có cần phải hét vào tai tôi không?
Huấn luyện viên gầm lên hướng dẫn từ bên lề.
‘Quay lại đây!’ anh ta gầm lên.
Tiếng thác nước gầm vang vọng khắp thung lũng, với âm lượng chói tai.
Anh ngã xuống sàn, gầm lên vì đau đớn và giận dữ.
Anh ta đang chạy xung quanh và hét lên mệnh lệnh.
‘Im lặng!’ giáo viên gầm lên.
Related words and phrases
when a large animal such as a bull bellows, it makes a loud deep sound
Khi một động vật lớn như bò rống, nó phát ra âm thanh trầm và lớn
All matches