Tới trước
/bɪˈfɔːhænd//bɪˈfɔːrhænd/The word "beforehand" has a fascinating history! The phrase combines two Old English words: "bī" meaning "by" or "at" and "hānd" meaning "hand". In Old English, the phrase "bī hānd" meant "by hand" or "in person", and was used to indicate that something was done or done in advance. Over time, the phrase evolved into "beforehand" and took on a new meaning, referring to something done or prepared before a specific event or occasion. This could be a task, a decision, or even a gift. For example, "I arranged the flowers beforehand so they'd look beautiful during the party." Today, "beforehand" is commonly used in many contexts, from scheduling appointments to planning events, and even referring to having a plan or preparation in mind.
Tôi đã thông báo trước cho khách của mình về việc thay đổi ngày tổ chức sự kiện.
Để tránh mọi vấn đề phát sinh, chúng tôi đã kiểm tra lại tất cả các tài liệu trước.
Cô ấy đã sắp xếp trước một người trông trẻ để cô ấy có thể tận hưởng buổi tối đi chơi.
Tôi khuyên bạn nên hoàn thành bài tập trước để tránh phải vội vã vào phút cuối.
Chúng tôi đã đặt phòng khách sạn trước để đảm bảo có được mức giá tốt nhất.
Để đảm bảo dự án diễn ra suôn sẻ, chúng tôi đã thảo luận mọi chi tiết và công tác chuẩn bị trước.
Các vận động viên đã thực hiện nghi lễ trước trận đấu và khởi động.
Nhà hàng yêu cầu chúng tôi phải đặt chỗ trước và chúng tôi may mắn khi có được một bàn cho hai người.
Trước đó, chúng tôi đảm bảo rằng mọi thiết bị đều hoạt động bình thường để tránh mọi trục trặc trong quá trình thí nghiệm.
Để tránh bị nhầm là khách du lịch, tôi đã tìm hiểu về phong tục địa phương và học trước những câu cơ bản.