Definition of beau

beaunoun

Beau

/bəʊ//bəʊ/

The word "beau" has a rich history that dates back to the 14th century. It originated from the Old French word "beau," meaning "beautiful" or "fine." Initially, the term referred to something or someone that was considered good-looking or handsome. Over time, the meaning evolved to describe a fashionable or elegant man, particularly one who was well-dressed and charming. In the 17th and 18th centuries, a "beau" referred to a young man who was known for his fashionable attire and his charm. He was often seen as a ladies' man or a charming escort. The term was also used to describe a man who was fashionable but not necessarily a member of the aristocracy. Today, the word "beau" is often used as a term of endearment for a boyfriend or partner, and it can also refer to someone who is charming and sophisticated. Despite its evolution in meaning, the word "beau" remains synonymous with elegance and charm.

Summary
type (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beaux
meaningngười đàn ông ăn diện
meaningngười hay tán gái; anh chàng nịnh đầm
meaningngười theo đuổi (một người con gái)
namespace
Example:
  • Her beau arrived at the restaurant wearing a red rose in his lapel.

    Bạn trai của cô đến nhà hàng với một bông hồng đỏ cài trên ve áo.

  • Jennifer's beau proposed to her during an intimate candlelit dinner.

    Bạn trai của Jennifer đã cầu hôn cô trong một bữa tối thân mật dưới ánh nến.

  • The celebrity's beau escorted her onto the red carpet for the premiere.

    Bạn trai của người nổi tiếng đã hộ tống cô tới thảm đỏ trong buổi ra mắt phim.

  • The beau of the famous model was seen cheering her on during the fashion show.

    Bạn trai của người mẫu nổi tiếng này được nhìn thấy đã cổ vũ cô trong suốt buổi trình diễn thời trang.

  • Despite rumors, Gigi's beau remains a faithful companion.

    Bất chấp những tin đồn, bạn trai của Gigi vẫn là người bạn đồng hành trung thành.

  • After meeting at a charity event, A-list actress's beau became her partner in crime.

    Sau khi gặp nhau tại một sự kiện từ thiện, bạn trai của nữ diễn viên hạng A đã trở thành đồng phạm của cô.

  • Kelly's beau surprised her with a trip to Paris for her 30th birthday.

    Bạn trai của Kelly đã làm cô bất ngờ bằng chuyến đi tới Paris vào sinh nhật lần thứ 30 của cô.

  • The athlete's beau has been admiring her from the stands.

    Bạn trai của nữ vận động viên này đã ngưỡng mộ cô từ trên khán đài.

  • Kendall's beau was recently seen packing on the PDA during a tropical vacation.

    Bạn trai của Kendall gần đây đã bị phát hiện thể hiện tình cảm trong một kỳ nghỉ ở vùng nhiệt đới.

  • The two lovebirds met while working on a movie set, and ever since, he's been her beau.

    Hai người yêu nhau gặp nhau khi cùng làm việc trên phim trường và kể từ đó, anh trở thành người yêu của cô.

Related words and phrases

All matches