Definition of bawl

bawlverb

kêu

/bɔːl//bɔːl/

The word "bawl" has a rich history. It originated in the 14th century from the Old English word "bælan", which meant "to shout" or "to cry out". This Old English word is thought to be derived from the Proto-Germanic word "*baidiz", which is also the source of the Modern German word "brüllen" (to bellow). Initially, "bawl" meant to make a loud, hoarse cry, often in anger or pain. Over time, the word's connotations expanded to include loud, piercing screams, such as those of a baby (to bawl one's eyes out). Today, "bawl" can also refer to a loud, boisterous sound, like a dog's barking or a loudspeaker's blaring. I hope that answers your question!

Summary
type danh từ
meaningtiếng nói oang oang
exampleto bawl out a string of curses: tuôn ra một tràng chửi rủa
exampleto bawl someone out: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chửi mắng ai
type động từ
meaning(thường) : out) nói oang oang
exampleto bawl out a string of curses: tuôn ra một tràng chửi rủa
exampleto bawl someone out: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chửi mắng ai
namespace

to shout loudly, especially in an unpleasant or angry way

hét to, đặc biệt là trong một cách khó chịu hoặc tức giận

Example:
  • She bawled at him in front of everyone.

    Cô mắng anh trước mặt mọi người.

  • Some noisy students were bawling for more food.

    Một số học sinh ồn ào đang đòi thêm đồ ăn.

  • He sat in his office bawling orders at his secretary.

    Anh ta ngồi trong văn phòng và lớn tiếng ra lệnh cho thư ký của mình.

  • ‘Get in here now!’ she bawled out.

    ‘Vào đây ngay!’ cô ấy hét lên.

  • The baby started bawling loudly as soon as her mother stepped out of the room.

    Em bé bắt đầu khóc rất to ngay khi mẹ em bước ra khỏi phòng.

to cry loudly, especially in an unpleasant and annoying way

khóc to, đặc biệt là một cách khó chịu và khó chịu

Example:
  • A child was bawling in the next room.

    Một đứa trẻ đang oang oang ở phòng bên cạnh.

  • He was bawling his eyes out (= crying very loudly).

    Anh ấy đang trố mắt ra (= khóc rất to).

  • ‘Mama, Mama!’ bawled a terrified toddler.

    ‘Mẹ ơi, mẹ ơi!’ một đứa trẻ mới biết đi sợ hãi kêu lên.

Related words and phrases

Phrasal verbs