a shout that soldiers used to give in battle to encourage their own army or to frighten the enemy
tiếng hét mà binh lính thường dùng trong trận chiến để khích lệ quân đội của mình hoặc để dọa kẻ thù
a word or phrase used by a group of people who work together for a particular purpose, especially a political one
một từ hoặc cụm từ được sử dụng bởi một nhóm người làm việc cùng nhau vì một mục đích cụ thể, đặc biệt là mục đích chính trị