Definition of battered

batteredadjective

vùi dập

/ˈbætəd//ˈbætərd/

The word "battered" has roots in the Old French word "batre," meaning "to beat." This was brought into English around the 14th century as "batten," referring to the act of beating something. The word "battered" emerged as a past participle of "batten," describing something that has been repeatedly struck or damaged. The word "batter" itself likely developed as a shortened form of "batten," eventually becoming the common word for a thick, semi-liquid mixture used in cooking.

Summary
typetính từ
meaningméo mó, mòn vẹt
namespace

old, used a lot, and not in very good condition

cũ, đã qua sử dụng nhiều và ở tình trạng không tốt lắm

Example:
  • a battered old car

    một chiếc xe cũ nát

attacked violently or repeatedly and injured

bị tấn công dữ dội hoặc liên tục và bị thương

Example:
  • a battered spouse/wife

    vợ/chồng bị ngược đãi

  • a battered body/corpse

    một cơ thể/xác chết bị đánh đập

  • The child had suffered what has become known as ‘battered baby syndrome’.

    Đứa trẻ đã phải chịu đựng cái gọi là 'hội chứng em bé bị đánh đập'.

  • She felt emotionally battered.

    Cô cảm thấy bị tổn thương về mặt cảm xúc.

  • The team is feeling a little battered and bruised right now.

    Hiện tại toàn đội đang cảm thấy hơi bị tổn thương và bầm dập.

attacked and badly damaged by weapons or by bad weather

bị tấn công và bị hư hại nặng nề bởi vũ khí hoặc thời tiết xấu

Example:
  • Rockets and shells continued to hit the battered port.

    Tên lửa và đạn pháo tiếp tục bắn trúng cảng bị tàn phá.

  • After the hurricane, thousands were rescued from the battered coastal towns.

    Sau cơn bão, hàng ngàn người đã được giải cứu khỏi các thị trấn ven biển bị tàn phá.

covered in batter and fried

phủ bột và chiên

Example:
  • battered fish

    đập cá

Related words and phrases

All matches