húng quế
/ˈbæzl//ˈbeɪzl/The word "basil" has a rich history! It originates from the Greek word "βασίαλυς" (basileus), meaning "king" or "royal". In the 16th century, the ornamental basil plant was brought to Europe from Asia and Africa. The plant's distinctive flavor and aroma earned it the nickname "king" due to its regal appearance and majestic scent. Over time, the term "basil" came to be used specifically to describe the sweet basil herb (Ocimum basilicum). Today, basil is a staple in many cuisines, particularly in Mediterranean and Asian cooking. Despite its origins in a different context, the name "basil" has stuck, reflecting the herb's revered status in the culinary world!
Lớp phủ trên bánh pizza được rắc rất nhiều húng quế tươi, tạo thêm hương vị thơm ngon và thảo mộc cho mỗi miếng cắn.
Nước sốt pesto cho món mì ống được làm từ lá húng quế, tỏi, hạt thông và phô mai Parmesan.
Khi đi ngang qua vườn thảo mộc, tôi không thể cưỡng lại mùi thơm của những cây húng quế được trồng.
Món salad Địa Trung Hải này nhẹ nhàng, tươi mát và tràn ngập nhiều nguyên liệu, bao gồm cà chua mọng nước, dưa chuột giòn, hành tây đỏ thái mỏng và lá húng quế tươi.
Nước sốt rượu vang trắng và bơ cho món mì linguine hải sản được thêm húng quế để tăng thêm độ phức tạp và hấp dẫn.
Món salad Caprese đơn giản có những lát cà chua chín mọng, phô mai mozzarella mặn và lá húng quế mềm mịn, rưới thêm dầu ô liu trái cây và giấm balsamic lâu năm.
Nước chấm pesto tự làm cho món khai vị được làm từ húng quế, dầu ô liu, nước cốt chanh và hạt thông.
Bánh mì que cà chua và húng quế phơi khô có độ dai vừa phải, hương vị đậm đà và được làm từ những nguyên liệu tươi ngon chất lượng cao.
Hương vị kem tự làm, húng quế và mật ong, được nhiều người yêu thích, kết hợp hương hoa ngọt ngào của mật ong với màu xanh tươi và hương đất của húng quế tươi.
Món khai vị bao gồm một xiên thịt gà cuốn thịt xông khói, ăn kèm với một đĩa salad được trang trí bằng lá húng quế, cà chua bi mọng nước và ớt pepperoncini cay nồng.
All matches