Definition of barium

bariumnoun

bari

/ˈbeəriəm//ˈberiəm/

The word "barium" comes from the Greek word "βαρυς" (barus), which means "heavy". This is a reference to the high atomic weight of barium, which makes it significantly denser than many other elements. In its metallic form, barium is in fact one of the heaviest elements that can be easily found in nature. The ancient Greeks used the term "barutaya" to denote a type of sandstone or chalk that was hard and compact, but also very heavy. This term was later used by geologists and early chemists to describe various minerals, including baryte (a natural sulphate of barium) and baryta (a mixture of baryte and other heavy minerals). It was not until the middle of the 19th century that the term "barium" was specifically used to refer to the metallic element barium (Ba), which was first isolated by the French chemist Alexandre-Émile Béguyer de Chancourtois in 1808. Today, barium is primarily used in industry as a component in various weights and balancing materials, as well as in certain medical applications such as radiological imaging and X-ray fluorescence analysis.

Summary
type danh từ
meaning(hoá học) bari
namespace
Example:
  • During the medical examination, the doctor ordered a barium swallow to diagnose Sarah's persistent swallowing difficulties.

    Trong quá trình khám bệnh, bác sĩ đã yêu cầu chụp bari để chẩn đoán tình trạng khó nuốt dai dẳng của Sarah.

  • The radiologist carefully monitored John's barium X-ray as he drank the contrast agent to examination his digestive system.

    Bác sĩ X-quang cẩn thận theo dõi phim chụp X-quang bari của John khi anh uống thuốc cản quang để kiểm tra hệ tiêu hóa của anh.

  • In order to spot any abnormalities in her stomach and intestines, Jane had to drink a thick, chalky mixture of barium for her follow-up exam.

    Để phát hiện bất kỳ bất thường nào ở dạ dày và ruột, Jane phải uống một hỗn hợp bari đặc, giống phấn trong lần khám tiếp theo.

  • After abusing laxatives for years, Maria demanded a barium enema to remedy the severe pain she was experiencing in her abdomen.

    Sau nhiều năm lạm dụng thuốc nhuận tràng, Maria đã yêu cầu thụt tháo bằng bari để chữa cơn đau dữ dội ở bụng.

  • The surgery center hesitated to administer the barium solution to Mr. Williams due to his chronic heart disease, but he required the exam to learn why he was consistently passing black stools.

    Trung tâm phẫu thuật ngần ngại tiêm dung dịch bari cho ông Williams vì ông mắc bệnh tim mãn tính, nhưng ông cần phải kiểm tra để tìm hiểu lý do tại sao ông liên tục đi ngoài phân đen.

  • Christine had to remain still throughout the entire process as the barium was slowly pumped into her body to detect any signs of internal bleeding.

    Christine phải nằm im trong suốt quá trình khi bari được bơm từ vào cơ thể cô để phát hiện bất kỳ dấu hiệu xuất huyết trong nào.

  • For Sarah's barium spinal examination, the technician had her lie down and hold still to gather precise X-rays of her spine.

    Trong quá trình chụp X-quang cột sống bằng bari của Sarah, kỹ thuật viên yêu cầu cô nằm xuống và giữ yên để chụp X-quang cột sống chính xác.

  • Darren was advised to drink the barium mixture for his barium enema appointment, ensuring a clear picture of the colon's lining for further examination.

    Darren được khuyên nên uống hỗn hợp bari khi đi chụp X quang đại tràng, đảm bảo có hình ảnh rõ nét về niêm mạc đại tràng để tiến hành kiểm tra thêm.

  • The nurse warned Michael not to swallow the barium mixture during his barium swallow, as this would interfere with the accuracy of the diagnostic test.

    Y tá đã cảnh báo Michael không được nuốt hỗn hợp bari trong quá trình chụp bari vì điều này sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của xét nghiệm chẩn đoán.

  • To accumulate optimal images of his respiratory system, Jacob imbibed a barium-laced milkshake prior to his barium pleogram, then inhaled the radioactive substance while in bed.

    Để thu thập hình ảnh tối ưu về hệ hô hấp của mình, Jacob đã uống một ly sữa lắc pha bari trước khi chụp X-quang phổi bari, sau đó hít chất phóng xạ này khi đang nằm trên giường.

Related words and phrases

All matches