Definition of bannister

bannisternoun

lan can

/ˈbænɪstə(r)//ˈbænɪstər/

The word "bannister" originates from the Italian word "banisterio," which refers to a railing. This word, in turn, comes from the Latin "banisterium," meaning "a bench or seat." Over time, the word evolved in English to specifically describe the handrail of a staircase. Interestingly, the term "banister" is a more formal and antiquated word, often used in architectural contexts. Today, the more common term is "handrail," while "bannister" is still used occasionally, particularly in literature and older buildings.

namespace
Example:
  • Be sure to hold onto the bannister as you descend the staircase, especially if you're feeling a little unsteady on your feet.

    Hãy chắc chắn rằng bạn bám vào lan can khi xuống cầu thang, đặc biệt là khi bạn cảm thấy hơi mất thăng bằng.

  • My grandma insists that we all hold onto the bannister when navigating the stairs in her house, just in case.

    Bà tôi luôn yêu cầu tất cả chúng tôi phải bám vào lan can khi lên cầu thang trong nhà bà, để phòng ngừa.

  • The bannister on our staircase is a bit slippery, so we've added some grip tape to make it safer.

    Lan can cầu thang của chúng tôi hơi trơn nên chúng tôi đã thêm một ít băng dính để đảm bảo an toàn hơn.

  • As soon as my toddler learned to climb stairs, we added a baby gate and a bannister to make the area more secure.

    Ngay khi con tôi biết leo cầu thang, chúng tôi đã lắp thêm một cánh cổng dành cho trẻ em và lan can để khu vực này an toàn hơn.

  • The bannister on the old wooden staircase creaked and groaned as I steadied myself before continuing my ascent.

    Tay vịn trên cầu thang gỗ cũ kỹ kêu cót két và rên rỉ khi tôi cố giữ thăng bằng trước khi tiếp tục leo lên.

  • The railing on the staircase needs to be replaced as it's become wobbly, making gripping the bannister a challenge.

    Lan can cầu thang cần được thay thế vì nó đã trở nên lỏng lẻo, khiến việc bám vào lan can trở nên khó khăn.

  • My husband installed a stylish metal bannister with glass balustrades on the staircase, giving it a more modern feel.

    Chồng tôi đã lắp đặt lan can kim loại kiểu cách cùng lan can kính ở cầu thang, mang lại cảm giác hiện đại hơn.

  • The bannister on the steep staircase in our old house seemed to go on forever, but it provided much-needed support on the way up.

    Cầu thang dốc trong ngôi nhà cũ của chúng tôi dường như dài vô tận, nhưng nó lại là điểm tựa rất cần thiết khi chúng tôi đi lên.

  • The bannister is the perfect place to hang a small decorative plant, bringing a touch of nature to the staircase.

    Lan can là nơi lý tưởng để treo một cây cảnh nhỏ, mang lại nét thiên nhiên cho cầu thang.

  • The bannister on the stairs in our historical home was original to the building and still in great condition, a testament to the craftsmanship of the past.

    Cầu thang trong ngôi nhà lịch sử của chúng tôi là cầu thang nguyên bản của tòa nhà và vẫn còn trong tình trạng tuyệt vời, minh chứng cho tay nghề thủ công của quá khứ.

Related words and phrases