Definition of bank draft

bank draftnoun

hối phiếu ngân hàng

/ˈbæŋk drɑːft//ˈbæŋk dræft/

The origin of the term "bank draft" can be traced back to the early 19th century, when modern banking systems began to emerge. At that time, merchants and traders faced a common problem of transporting large sums of cash over long distances to make payments for goods and services. Banks recognized this problem and introduced the concept of bank drafts, which allowed customers to transfer funds to other parties without physically moving the cash. A bank draft is a document issued by a bank that orders a specified amount be transferred from the customer's account to the recipient's bank. The draft is accepted as a financial instrument by banks around the world, as it is considered a guaranteed payment since funds are already available in the originating bank's account. The term "draft" comes from the Middle English word "drasten," meaning to pull or to draw, which referred to the process of drawing funds from one's own account to issue a draft to another party. The use of bank drafts gained popularity in the late 19th century, particularly for international trade transactions, where it was a secure and efficient way to transfer funds between banks in different countries. Today, bank drafts are less commonly used as electronic banking and wire transfers have become more popular, but they remain an important financial instrument for businesses and individuals who require a secure, guaranteed form of payment.

namespace
Example:
  • The company requested a bank draft for the total amount due before processing the order.

    Công ty đã yêu cầu ngân hàng thanh toán toàn bộ số tiền trước khi xử lý đơn hàng.

  • The client provided a bank draft as payment for the services provided.

    Khách hàng cung cấp hối phiếu ngân hàng để thanh toán cho các dịch vụ được cung cấp.

  • The bank draft was made payable to the supplier's named account.

    Hối phiếu ngân hàng được trả vào tài khoản do nhà cung cấp chỉ định.

  • Our bank has informed us that the bank draft has been cleared and the funds have been credited to our account.

    Ngân hàng của chúng tôi đã thông báo rằng lệnh chuyển tiền đã được thanh toán và số tiền đã được ghi có vào tài khoản của chúng tôi.

  • The bank draft was issued in the local currency to avoid any currency exchange fees.

    Hối phiếu ngân hàng được phát hành bằng loại tiền tệ địa phương để tránh bất kỳ khoản phí chuyển đổi tiền tệ nào.

  • The bank draft was sent via courier to ensure its safe and timely delivery.

    Hối phiếu ngân hàng được gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh để đảm bảo giao hàng an toàn và đúng hạn.

  • In order to fund the project, we need to secure a bank draft from our parent company.

    Để tài trợ cho dự án, chúng tôi cần phải đảm bảo có được một bản hối phiếu ngân hàng từ công ty mẹ.

  • The recipient inspected the bank draft for authenticity before cashing it.

    Người nhận kiểm tra tính xác thực của hối phiếu ngân hàng trước khi đổi tiền.

  • The bank draft was issued for a specific amount and purpose, and any changes required follow-up authorization.

    Hối phiếu ngân hàng được phát hành với số tiền và mục đích cụ thể và bất kỳ thay đổi nào cũng cần phải được phê duyệt theo dõi.

  • The bank draft needs to be presented within [time frame] in order to avoid any penalty fees.

    Hối phiếu ngân hàng cần phải được xuất trình trong [khung thời gian] để tránh bất kỳ khoản phí phạt nào.