- After opening a new bank account, Sarah transferred her old savings into it.
Sau khi mở một tài khoản ngân hàng mới, Sarah đã chuyển tiền tiết kiệm cũ của mình vào đó.
- John logged into his bank account to check his balance before making a large purchase.
John đăng nhập vào tài khoản ngân hàng của mình để kiểm tra số dư trước khi thực hiện giao dịch mua lớn.
- The bank statement for Emily's bank account arrived in the mail, and she reviewed it carefully for any errors.
Sao kê tài khoản ngân hàng của Emily đã được gửi qua thư và cô ấy đã xem xét cẩn thận để tìm lỗi.
- Max set up automatic payments for his car loan and utility bills to be deducted from his bank account.
Max đã thiết lập chế độ thanh toán tự động cho khoản vay mua ô tô và hóa đơn tiện ích bằng cách khấu trừ vào tài khoản ngân hàng của mình.
- The bank required paperwork documenting the source of funds for Sarah's new bank account, as she wanted to deposit a large sum of cash.
Ngân hàng yêu cầu giấy tờ chứng minh nguồn tiền cho tài khoản ngân hàng mới của Sarah vì cô muốn gửi một số tiền mặt lớn.
- Mary noticed a suspicious charge on her bank statement and immediately contacted the bank to dispute it.
Mary nhận thấy có khoản phí đáng ngờ trên sao kê ngân hàng của mình và ngay lập tức liên hệ với ngân hàng để khiếu nại.
- Tom reviewed his bank account transactions from the past month and created a budget to keep track of his expenses.
Tom đã xem lại các giao dịch tài khoản ngân hàng của mình trong tháng vừa qua và lập ngân sách để theo dõi chi phí.
- Rachel recorded her checking account balance in a spreadsheet to keep track of her finances.
Rachel ghi lại số dư tài khoản vãng lai của mình vào bảng tính để theo dõi tình hình tài chính.
- The bank sent a letter to Sam, warning him about an attempted fraud on his bank account, which he quickly reported.
Ngân hàng đã gửi thư cho Sam, cảnh báo anh về một âm mưu lừa đảo vào tài khoản ngân hàng của anh, và anh đã nhanh chóng báo cáo.
- The bank offered Joe an incentive to keep a certain balance in his bank account, such as free checks or waiving certain fees.
Ngân hàng đưa ra cho Joe một ưu đãi để giữ một số dư nhất định trong tài khoản ngân hàng của anh, chẳng hạn như séc miễn phí hoặc miễn một số loại phí.