Definition of balsam

balsamnoun

dầu thơm

/ˈbɔːlsəm//ˈbɔːlsəm/

The word "balsam" originated from the Arabic word "balasām" which was adapted from the Greek word "βαλσάμου" (balsamō), meaning "ointment" or "salve". In ancient times, balsam was a fragrant resin obtained from the Boswellia tree, primarily found in Egypt, Arabia, and other parts of the Near East. The ancient Greeks and Romans used the resin as a healing balm and perfume, and they also praised it for its soothing fragrance. They named it "balsam" because of its therapeutic properties, which were believed to balance all four bodily humorors (black bile, yellow bile, phlegm, and blood). The word "balsam" came to be associated with various substances that had a similar balm-like quality, such as essential oils, gums, and tars, leading to its use as a generic term for healing ointments and aromatic therapeutic substances.

Summary
type danh từ
meaningnhựa, thơm, bôm
meaningcây cho nhựa thơm
meaning(thực vật học) cây bóng nước
namespace

oil with a pleasant smell that is obtained from some types of trees and plants, used in the past to help heal wounds (= make them better), for example

ví dụ như dầu có mùi dễ chịu thu được từ một số loại cây và thực vật, trước đây được sử dụng để giúp chữa lành vết thương (= làm cho chúng tốt hơn)

Example:
  • The fragrance of balsam filled the air as I walked through the pine forest.

    Mùi thơm của nhựa thơm lan tỏa trong không khí khi tôi đi qua rừng thông.

  • The doctor prescribed a balsam rub for my dry, irritated skin.

    Bác sĩ kê đơn thuốc bôi làm dịu làn da khô và bị kích ứng của tôi.

  • I added a few drops of balsam essential oil to my diffuser to create a soothing atmosphere in my bedroom.

    Tôi nhỏ vài giọt tinh dầu balsam vào máy khuếch tán tinh dầu để tạo ra bầu không khí dễ chịu trong phòng ngủ.

  • The Christmas tree was decorated with shining ornaments and icicle lights, drizzled with balsam to keep it fresh.

    Cây thông Noel được trang trí bằng những đồ trang trí lấp lánh và đèn hình que kem, rưới một ít dầu thơm để giữ cây luôn tươi.

  • Balsam was used as an offering to the gods in ancient Greek religious ceremonies.

    Nhựa thơm được dùng làm vật dâng lên các vị thần trong các nghi lễ tôn giáo Hy Lạp cổ đại.

any plant or tree from which balm is obtained

bất kỳ loại cây hoặc cây nào có được dưỡng chất

Related words and phrases

All matches