Definition of baby mama

baby mamanoun

mẹ bé

/ˈbeɪbi mæmə//ˈbeɪbi mæmə/

The term "baby mama" is a slang expression commonly used in urban African American and hip-hop culture in the United States. It refers to a woman who has given birth to a child but is not married to or in a long-term committed relationship with the child's father. The word "baby" is used to denote the child, and "mama" is used as shorthand for mother. Some people view the term as derogatory or misogynistic, as it negatively connotes a woman's value as being solely based on her reproductive capabilities. However, others argue that it is simply a descriptive term used in informal conversation and does not necessarily carry negative connotations. The exact origin of the term "baby mama" is unclear, but it is believed to have emerged in African American communities in the late 1990s or early 2000s.

namespace
Example:
  • After their messy breakup, the baby mama turned down the father's offer to coparent amicably.

    Sau cuộc chia tay đầy rắc rối, người mẹ của đứa bé đã từ chối lời đề nghị cùng nuôi con của người cha một cách thân thiện.

  • The baby mama refused to let the father see their child until he paid off all the outstanding child support.

    Người mẹ của đứa bé từ chối cho người cha gặp con cho đến khi anh ta trả hết tiền cấp dưỡng nuôi con còn nợ.

  • The baby mama shared a recent adorable photo of their little one on social media, causing aunties and uncles to melt with love.

    Người mẹ của em bé đã chia sẻ một bức ảnh đáng yêu gần đây của đứa con nhỏ của mình trên mạng xã hội, khiến các cô, chú, anh chị em tan chảy vì yêu thương.

  • The baby mama accused the father of being a deadbeat dad because he failed to honor his child custody agreement.

    Người mẹ của đứa bé cáo buộc người cha là một ông bố vô trách nhiệm vì không tôn trọng thỏa thuận nuôi con.

  • The baby mama insisted that she would not give in to the father's request to travel abroad with their baby until he proved he had a stable job.

    Người mẹ của đứa bé khẳng định cô sẽ không đồng ý với yêu cầu của người cha muốn đưa đứa bé ra nước ngoài cho đến khi anh ta chứng minh được mình có một công việc ổn định.

  • The baby mama confided in her best friend that she felt overwhelmed with the sole responsibility of raising their child and longed for the father's support.

    Người mẹ của đứa bé tâm sự với người bạn thân nhất của mình rằng cô cảm thấy quá sức khi phải một mình gánh vác trách nhiệm nuôi dạy đứa con và mong muốn được sự ủng hộ của người cha.

  • The baby mama was thankful for the father's kindness when he offered to provide for their child's school fees and medical bills.

    Người mẹ của đứa bé rất biết ơn lòng tốt của người cha khi anh đề nghị chu cấp học phí và viện phí cho con mình.

  • The baby mama felt hurt when the father refused to attend their daughter's recital because he had another engagement.

    Người mẹ của đứa bé cảm thấy tổn thương khi người cha từ chối tham dự buổi biểu diễn của con gái họ vì ông có lịch trình khác.

  • The baby mama was livid when she discovered that the father had been spreading false rumors about her to their child's grandparents.

    Người mẹ của đứa trẻ đã vô cùng tức giận khi phát hiện ra rằng người cha đã tung tin đồn sai sự thật về cô cho ông bà của đứa trẻ.

  • The baby mama was delighted when the father agreed to move in with her and their child, hoping for a fresh start in a stable relationship.

    Người mẹ của đứa bé rất vui mừng khi người cha đồng ý chuyển đến sống cùng cô và đứa con, hy vọng có một khởi đầu mới trong một mối quan hệ ổn định.