Definition of avenge

avengeverb

trả thù

/əˈvendʒ//əˈvendʒ/

The word "avenge" originates from Middle English and Old French, specifically from the Old French verb "avenger," which came from the Latin word "vindicare." The Latin word "vindicare" consisted of two parts, "vindic-," which meant "revenge, get revenge for," and the suffix "-are," which denoted a verb in the infinitive. The Latin word "vindicare" was primarily used in legal contexts to refer to the act of seeking justice or compensation for a wrong done. The word entered the Old French language around the 9th century as "vengier," and by the 10th century, it had developed into "avenger" in Middle English. In Old French, the suffix "-er" was added to the verb to form the third-person singular form, while in Middle English, "-en" was added to denote the present participle. Eventually, the spelling of the word evolved to "avenge" in Modern English, retaining its original meaning of seeking vengeance or vindication for a wrong. In summary, the word "avenge" has its origins in the Old French and Latin languages, where it was used extensively in legal contexts and referred to seeking justice or compensation for a wrong. Its evolution into Modern English reflects the changes in grammar and spelling that occurred during the Middle English period.

Summary
type ngoại động từ
meaningtrả thù, báo thù
exampleto avenge oneself: trả thù, rửa nhục
exampleto be avenged: trả được thù, rửa được nhục
exampleto avenge somebody: báo thù cho ai
namespace
Example:
  • After her husband's sudden death, Emma swore to avenge his murder by bringing the perpetrator to justice.

    Sau cái chết đột ngột của chồng, Emma đã thề sẽ trả thù cho kẻ giết chồng mình bằng cách đưa thủ phạm ra trước công lý.

  • Jason's siblings promised to avenge their brother's humiliation by destroying his tormentor's reputation.

    Anh chị em của Jason hứa sẽ trả thù cho sự sỉ nhục của em trai mình bằng cách hủy hoại danh tiếng của kẻ đã hành hạ anh.

  • The victim's family vowed to avenge their loved one's devastating loss by bringing the accused to trial.

    Gia đình nạn nhân đã thề sẽ trả thù cho sự mất mát to lớn của người thân bằng cách đưa bị cáo ra xét xử.

  • The wronged person pledged to avenge the betrayal that cost them their job by pursuing legal action.

    Người bị oan đã cam kết sẽ trả thù sự phản bội khiến họ mất việc bằng cách theo đuổi hành động pháp lý.

  • The journalist resolved to avenge the vicious defamation against her character by exposing the truth.

    Nhà báo quyết định trả thù những kẻ phỉ báng tàn bạo đối với danh tiếng của mình bằng cách phơi bày sự thật.

  • The survivor swore to avenge the brutal attack that left her injured by tracking down the assailant.

    Người sống sót đã thề sẽ trả thù cho cuộc tấn công tàn bạo khiến cô bị thương bằng cách truy tìm kẻ tấn công.

  • The wounded warriors planned to avenge the unprovoked assault against their comrades by retaliating in kind.

    Những chiến binh bị thương đã lên kế hoạch trả thù cho cuộc tấn công vô cớ vào đồng đội của mình bằng cách trả đũa tương tự.

  • The wronged community vowed to avenge the heinous crime against their peace by imposing strict punishment on the culprit.

    Cộng đồng bị oan đã thề sẽ trả thù tội ác tày đình phá hoại hòa bình của họ bằng cách trừng phạt nghiêm khắc thủ phạm.

  • The betrayed party set out to avenge the dishonesty that cost them their trust by uncovering the facts.

    Bên bị phản bội quyết định trả thù sự gian dối đã khiến họ mất lòng tin bằng cách vạch trần sự thật.

  • The duplicitous act infuriated the person to avenge the deception by revealing it to the world.

    Hành vi gian dối này khiến người đó tức giận và quyết định trả thù bằng cách tiết lộ sự thật với thế giới.