Definition of audit

auditnoun

kiểm toán

/ˈɔːdɪt//ˈɔːdɪt/

The word "audit" has its origins in Latin. In the 13th century, the verb "audire" meant "to hear" or "to listen." From this verb, the Latin noun "auditor" emerged, meaning "he who hears" or "a listener." In the 15th century, the term "audito" was borrowed into Middle English, referring to the act of hearing or examining something carefully, such as an account or a statement. In the 17th century, the term "audit" began to be used in the context of financial accounting, meaning the examination and verification of financial records and transactions. This sense of the word has since evolved to encompass a broader range of meanings, including the evaluation and assessment of various systems, processes, and activities. Despite its Latin roots, the modern meaning of "audit" is now deeply rooted in the context of business, finance, and governance.

Summary
type danh từ
meaningsự kiểm tra (sổ sách)
exampleaudit ale: bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách
meaningsự thanh toán các khoản (theo kỳ hạn) giữa tá điền và địa chủ
type ngoại động từ
meaningkiểm tra (sổ sách)
exampleaudit ale: bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách
namespace

an official examination of business and financial records to see that they are true and correct

kiểm tra chính thức các hồ sơ kinh doanh và tài chính để thấy rằng chúng đúng và chính xác

Example:
  • an annual audit

    kiểm toán hàng năm

  • a tax audit

    kiểm toán thuế

  • preparing the accounts for audit

    chuẩn bị tài khoản để kiểm toán

an official examination of the quality or standard of something

một cuộc kiểm tra chính thức về chất lượng hoặc tiêu chuẩn của một cái gì đó

Example:
  • an environmental audit

    kiểm toán môi trường

Related words and phrases