Definition of auburn

auburnadjective

Muffurn

/ˈɔːbən//ˈɔːbərn/

Word Originlate Middle English: from Old French auborne, alborne, from Latin alburnus ‘whitish’, from albus ‘white’. The original sense was ‘yellowish white’, but the word became associated with brown because in the 16th and 17th centuries it was often written abrune or abroun.

Summary
typetính từ
meaningmàu nâu vàng (tóc)
namespace
Example:
  • The leaves on the tree turned a beautiful auburn color in the fall.

    Những chiếc lá trên cây chuyển sang màu hạt dẻ tuyệt đẹp vào mùa thu.

  • She had auburn hair that was cut just above her shoulders.

    Cô ấy có mái tóc màu hạt dẻ được cắt ngắn ngang vai.

  • The runner wore auburn shorts as she sprinted around the track.

    Người chạy bộ mặc quần short màu hạt dẻ khi chạy nước rút quanh đường đua.

  • The detective noticed auburn streaks in the suspect's beard.

    Thám tử nhận thấy những vệt màu hạt dẻ trên bộ râu của nghi phạm.

  • His auburn brown eyes caught her gaze and she couldn't look away.

    Đôi mắt nâu hạt dẻ của anh bắt gặp ánh mắt của cô và cô không thể rời mắt.

  • The wooden bench in the park had an auburn hue from years of use.

    Chiếc ghế gỗ trong công viên có màu hạt dẻ vì đã sử dụng nhiều năm.

  • She dyed her hair auburn to match the autumnal colors of the season.

    Cô nhuộm tóc màu hạt dẻ để phù hợp với màu sắc mùa thu.

  • Their laboratory equipment had a faded auburn finish, giving it a rustic charm.

    Thiết bị phòng thí nghiệm của họ có lớp sơn màu hạt dẻ phai, mang lại nét quyến rũ mộc mạc.

  • The football team's mascot was a fierce-looking auburn bear adorned with gold accents.

    Linh vật của đội bóng đá là một chú gấu màu hạt dẻ trông hung dữ được trang trí bằng những điểm nhấn màu vàng.

  • The wedding dress was made of auburn silk, which glimmered during the outdoor ceremony.

    Chiếc váy cưới được làm bằng lụa màu hạt dẻ, lấp lánh trong buổi lễ ngoài trời.

Related words and phrases

All matches