Definition of attrition

attritionnoun

sự tiêu hao

/əˈtrɪʃn//əˈtrɪʃn/

The word "attrition" has its roots in the 14th century Latin word "attritio," which means "wearing away" or "corrosion." In medieval times, attrition referred to the gradual wearing down of a surface, such as a stone or metal, due to friction or erosion. Over time, the term expanded to describe the wearing away of human bodies or minds through physical or mental labor, stress, or hardship. Eventually, the term came to be used figuratively to describe the slow and gradual decline of something, such as a resource or a system, often due to a lack of maintenance, neglect, or inadequate support. Today, attrition can refer to the gradual loss or depletion of something, whether it be physical, mental, or abstract.

Summary
type danh từ
meaningsự cọ mòn
meaningsự làm cho mệt mỏi, sự làm kiệt sức; sự tiêu hao
examplea war of attrition: chiến tranh tiêu hao
meaning(thần thoại,thần học) sự sám hối, sự thống khổ vì tội lỗi
typeDefault_cw
meaning(Tech) hao mòn
namespace

a process of making somebody/something, especially your enemy, weaker by repeatedly attacking them or creating problems for them

một quá trình làm cho ai đó/cái gì đó, đặc biệt là kẻ thù của bạn, yếu đi bằng cách liên tục tấn công họ hoặc gây ra vấn đề cho họ

Example:
  • It was a war of attrition.

    Đó là một cuộc chiến tranh tiêu hao.

  • These were the economics not of efficiency but of attrition.

    Đây là nền kinh tế không phải về hiệu quả mà là về sự tiêu hao.

  • The high attrition rate of new hires in this company has forced us to review our recruitment and onboarding processes.

    Tỷ lệ hao hụt nhân sự mới tuyển dụng cao trong công ty này đã buộc chúng tôi phải xem xét lại quy trình tuyển dụng và đào tạo của mình.

  • The attrition rate of students in this program has decreased significantly following the implementation of a new mentoring program.

    Tỷ lệ bỏ học của sinh viên trong chương trình này đã giảm đáng kể sau khi triển khai chương trình cố vấn mới.

  • Attrition among sales representatives has been a persistent issue, leading the company to invest in training and development initiatives.

    Tình trạng hao hụt nhân viên bán hàng là một vấn đề dai dẳng, khiến công ty phải đầu tư vào các sáng kiến ​​đào tạo và phát triển.

the process of reducing the number of people who are employed by an organization by, for example, not replacing people who leave their jobs

quá trình giảm số lượng người được một tổ chức tuyển dụng, chẳng hạn bằng cách không thay thế những người đã nghỉ việc

Related words and phrases

All matches