Definition of attendant

attendantnoun

người phục vụ, nhân viên

/əˈtɛnd(ə)nt/

Definition of undefined

The word "attendant" has its roots in Old French and Latin. The Old French word "atendeant" (attendant) is derived from the Latin words "ad" meaning "to" and "tendere" meaning "to stretch" or "to attend to". In Latin, the word "ad tendere" meant "to look after" or "to take care of". Over time, the Middle English word "atendent" evolved from Old French, and eventually, the modern English word "attendant" emerged. In modern times, an attendant is typically someone who provides assistance or attends to someone's needs. This could include a hotel attendant, a medical attendant, or even an attendant at an event. The word has retained its core meaning of "to attend to" or "to care for", and is widely used in various contexts.

Summary
type tính từ
meaningtham dự, có mặt
exampleattendant crowd: đám đông có mặt
meaningđi theo, kèm theo
examplefamine and its attendant diseases: nạn đói và những bệnh kèm theo nó
exampleattendant circumstances: những trạng huống kèm theo
meaning(attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu
type danh từ
meaningngười phục vụ; người theo hầu
exampleattendant crowd: đám đông có mặt
namespace

a person whose job is to serve or help people in a public place

một người có công việc phục vụ hoặc giúp đỡ mọi người ở nơi công cộng

Example:
  • a cloakroom/parking/museum attendant

    phòng thay đồ/bãi đỗ xe/nhân viên bảo tàng

  • Pool attendants kept a constant watch on the swimmers.

    Những người phục vụ bể bơi luôn theo dõi những người bơi lội.

  • The flight attendant handed out blankets and pillows as the passengers settled in for the overnight flight.

    Tiếp viên hàng không phát chăn và gối cho hành khách khi họ ổn định chỗ ngồi cho chuyến bay đêm.

  • The convention center had a team of attendant staff to answer any questions and assist attendees with any needs.

    Trung tâm hội nghị có một đội ngũ nhân viên túc trực để trả lời mọi câu hỏi và hỗ trợ mọi nhu cầu của người tham dự.

  • The auction house employed a knowledgeable attendant to answer bidders' questions about the items up for sale.

    Nhà đấu giá đã thuê một nhân viên am hiểu để trả lời các câu hỏi của người trả giá về các mặt hàng được rao bán.

Related words and phrases

a person who takes care of and lives or travels with a person who has an important job, or who has a medical condition or disability

người chăm sóc và sống hoặc đi du lịch cùng một người có công việc quan trọng hoặc người có bệnh tật hoặc khuyết tật

Related words and phrases