Definition of atrophied

atrophiedadjective

teo tóp

/ˈætrəfid//ˈætrəfid/

The term "atrophied" is derived from the Greek root words 'atrophē' meaning "wasting away" and 'phiein' meaning "to grow". In medical terminology, atrophy refers to a decrease in the size of a cell, tissue, or organ due to damage, disease, or lack of use. The word atrophied, therefore, describes a condition where an organ, tissue, or muscle has undergone atrophy. The origins of the word can be traced back to the 16th century, where the term 'atrophia' was used by French physician Jean Fernel to describe a type of disease characterized by a wasting away of the body. However, it was the English surgeon William Cheselden who coined the term 'atrophied' in the early 18th century, likely influenced by the Greek roots. Since then, the term has been widely adopted in medical and scientific fields to describe various physiological and pathological conditions, such as muscle atrophy in conditions like denervated (nerve loss) muscles or immobilization, as well as atrophy of organs in diseases such as chronic kidney disease or Alzheimer's disease. In summary, the word "atrophied" has its roots in the ancient Greek language and has continued to be used to describe conditions where organs, tissues, or muscles have reduced in size due to disease, damage or lack of use.

Summary
type tính từ
meaningteo, bị teo
meaninghao mòn
namespace
Example:
  • The once-strong muscles in the patient's legs have atrophied due to prolonged bed rest.

    Các cơ ở chân của bệnh nhân vốn khỏe mạnh nay đã bị teo đi do nằm liệt giường trong thời gian dài.

  • The lack of use has caused the bones in his hands to become brittle and atrophied.

    Việc ít sử dụng đã khiến xương ở tay ông trở nên giòn và teo lại.

  • After years of smoking, the smoker's lungs have atrophied, making even simple tasks like climbing stairs unbearably difficult.

    Sau nhiều năm hút thuốc, phổi của người hút thuốc bị teo lại, khiến ngay cả những việc đơn giản như leo cầu thang cũng trở nên khó khăn.

  • The atrophied heart muscle in the elderly patient has resulted in a decreased cardiac output.

    Teo cơ tim ở bệnh nhân lớn tuổi dẫn đến giảm lưu lượng tim.

  • The patient's atrophied leg muscles have required physical therapy and careful exercise to regain strength.

    Các cơ chân bị teo của bệnh nhân cần phải vật lý trị liệu và tập thể dục cẩn thận để lấy lại sức mạnh.

  • The protracted immobilization of the patient's arm has led to significant atrophy of the muscle tissue.

    Việc bất động cánh tay kéo dài của bệnh nhân đã dẫn đến teo cơ đáng kể.

  • The prolonged space journey caused a significant amount of bone and muscle atrophy in the astronauts due to the lack of gravity.

    Chuyến hành trình kéo dài trong không gian đã khiến xương và cơ của các phi hành gia bị teo đáng kể do thiếu trọng lực.

  • As a result of the patient's limited daily activity, the muscles in his shoulders have atrophied, requiring extended physiotherapy.

    Do hạn chế hoạt động hàng ngày nên bệnh nhân bị teo cơ vai, phải vật lý trị liệu kéo dài.

  • The atrophied muscles in the paraplegic patient's lower limbs make it practically impossible for him to perform simple tasks like climbing stairs.

    Các cơ bị teo ở chi dưới của bệnh nhân liệt nửa người khiến họ gần như không thể thực hiện các nhiệm vụ đơn giản như leo cầu thang.

  • Due to the prolonged period of inactivity, the elderly patient's muscles have become so atrophied that he is now prone to falls and injuries.

    Do thời gian dài không vận động, cơ của bệnh nhân lớn tuổi đã bị teo đi đến mức dễ bị ngã và chấn thương.

Related words and phrases

All matches