Definition of astronomer

astronomernoun

nhà thiên văn học

/əˈstrɒnəmə(r)//əˈstrɑːnəmər/

The word "astronomer" derives from two ancient Greek roots: "astron" (star) and "nomein" (to measure). "Astron" refers to celestial bodies, and "nomein" refers to the process of measuring or calculating. The Greeks coined the term "astronomos" in the 4th century BCE to describe individuals who studied the movements and characteristics of stars, planets, and other celestial objects through observation and calculation. Over time, the term "astronomer" came to be widely used in other languages, including Latin ("astronomus"), French ("astronome"), and English ("astronomer"). Today, the word refers to scientists and researchers who specialize in astronomical study and discovery, utilizing cutting-edge technologies and techniques to deepen our understanding of the cosmos.

Summary
type danh từ
meaningnhà thiên văn học
namespace
Example:
  • The renowned astronomer Neil deGrasse Tyson has spent his career studying the stars and observing the universe.

    Nhà thiên văn học nổi tiếng Neil deGrasse Tyson đã dành sự nghiệp của mình để nghiên cứu các vì sao và quan sát vũ trụ.

  • The astronomer Galileo Galilei’s discoveries about the moons of Jupiter changed the way we understand our solar system.

    Những khám phá của nhà thiên văn học Galileo Galilei về các vệ tinh của Sao Mộc đã thay đổi cách chúng ta hiểu về hệ mặt trời.

  • Before becoming a professional astronomer, Jane Goodall spent years studying the behavior of chimpanzees in the wild.

    Trước khi trở thành nhà thiên văn học chuyên nghiệp, Jane Goodall đã dành nhiều năm nghiên cứu hành vi của loài tinh tinh trong tự nhiên.

  • The astronomer Edwin Hubble was the first to determine the expansion rate of the universe, which laid the foundation for modern cosmology.

    Nhà thiên văn học Edwin Hubble là người đầu tiên xác định tốc độ giãn nở của vũ trụ, đặt nền tảng cho vũ trụ học hiện đại.

  • In her book "The Other Side of Time," astronomer Julie Gardner explores the relationship between astronomy and time travel.

    Trong cuốn sách "The Other Side of Time", nhà thiên văn học Julie Gardner khám phá mối quan hệ giữa thiên văn học và du hành thời gian.

  • The astronomer Minor White specializes in the study of dark matter, a mysterious substance that makes up most of the universe but has yet to be fully understood.

    Nhà thiên văn học Minor White chuyên nghiên cứu về vật chất tối, một chất bí ẩn tạo nên phần lớn vũ trụ nhưng vẫn chưa được hiểu đầy đủ.

  • As an astronomer, Jill Tarter spends her days scanning the skies for signs of extraterrestrial life.

    Là một nhà thiên văn học, Jill Tarter dành thời gian để quan sát bầu trời để tìm kiếm dấu hiệu của sự sống ngoài Trái Đất.

  • After earning his PhD in astronomy, John Grunsfeld embarked on a successful career as an astronaut, spending over 58 days in space.

    Sau khi lấy bằng Tiến sĩ thiên văn học, John Grunsfeld đã theo đuổi sự nghiệp phi hành gia thành công và dành hơn 58 ngày trên không gian.

  • As an astronomer at the Space Telescope Science Institute, Nancy Grace Roman played a crucial role in the development and implementation of the NASA Hubble Space Telescope.

    Là một nhà thiên văn học tại Viện Khoa học Kính viễn vọng Không gian, Nancy Grace Roman đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển và triển khai Kính viễn vọng Không gian Hubble của NASA.

  • The astronomer Carl Sagan once said, "We are the mimicies of earth. We are algorithms for pitching our tent in the expanding universe."

    Nhà thiên văn học Carl Sagan đã từng nói: "Chúng ta là bản sao của Trái Đất. Chúng ta là những thuật toán để dựng lều trong vũ trụ đang mở rộng."

Related words and phrases

All matches