Definition of aspiring

aspiringadjective

Khát vọng

/əˈspaɪərɪŋ//əˈspaɪərɪŋ/

"Aspiring" comes from the Latin word "aspiro," meaning "to breathe towards, to pant after, to strive for." The prefix "as-" means "to" or "towards," and the root "spiro" means "to breathe." The original meaning of "aspiro" suggests an act of longing or striving, like a person breathing heavily in pursuit of a goal. This evolutionarily connected "aspiring" to the idea of ambition and desire, highlighting the active effort involved in reaching a goal.

Summary
type nội động từ
meaning(: to, after, at) thiết tha, mong mỏi, khao khát
meaning(nghĩa bóng) lên, dâng lên, bay lên
namespace

wanting to start the career or activity that is mentioned

muốn bắt đầu sự nghiệp hoặc hoạt động được đề cập

Example:
  • Aspiring musicians need hours of practice every day.

    Những nhạc sĩ đầy tham vọng cần nhiều giờ luyện tập mỗi ngày.

  • Sarah is an aspiring writer who spends hours each day honing her craft.

    Sarah là một nhà văn đầy tham vọng, dành nhiều giờ mỗi ngày để rèn luyện kỹ năng của mình.

  • The aspiring musician practices for hours on end, determined to make it big one day.

    Chàng nhạc sĩ đầy hoài bão này luyện tập hàng giờ liền, quyết tâm một ngày nào đó sẽ thành công.

  • The aspiring actor auditioned for the leading role in the play, hoping to make a name for himself.

    Nam diễn viên đầy tham vọng đã thử vai chính trong vở kịch với hy vọng tạo dựng được tên tuổi cho mình.

  • The aspiring entrepreneur is working on a groundbreaking business idea, with the goal of becoming a successful founder.

    Doanh nhân đầy tham vọng này đang thực hiện một ý tưởng kinh doanh mang tính đột phá với mục tiêu trở thành nhà sáng lập thành công.

wanting to be successful in life

mong muốn thành công trong cuộc sống

Example:
  • He came from an aspiring working-class background.

    Anh ấy xuất thân từ một tầng lớp lao động đầy tham vọng.

Related words and phrases

All matches