Definition of arsenal

arsenalnoun

kho vũ khí

/ˈɑːsənl//ˈɑːrsənl/

The word "arsenal" has its origins in the 14th century and comes from the Italian word "arzanale," meaning "munitions depot" or "armory." This term referred to a place where weapons and military equipment were stored and manufactured. The Italian word is derived from the Arabic "dār al-sina'ah," meaning "house of industry," which was used to describe a workshop or factory. The Spanish and Portuguese languages adopted the word as "arsenal" or "arrênal," and it was later incorporated into the English language. Today, the term "arsenal" is used to describe not only a place where weapons are stored or manufactured but also a collection of tools or resources used for a particular activity or process.

Summary
type danh từ
meaningkho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
meaningxưởng làm vũ khí đạn dược
namespace

a collection of weapons such as guns and explosives

một bộ sưu tập vũ khí như súng và thuốc nổ

Example:
  • The treaty requires them to reduce their nuclear arsenal by 30%.

    Hiệp ước yêu cầu họ giảm 30% kho vũ khí hạt nhân.

  • The cost of the proposed military arsenal is huge.

    Chi phí cho kho vũ khí quân sự được đề xuất là rất lớn.

a building where military weapons and explosives are made or stored

một tòa nhà nơi sản xuất hoặc lưu trữ vũ khí quân sự và chất nổ

Example:
  • The building was used as an arsenal until the eighteenth century.

    Tòa nhà này được sử dụng làm kho vũ khí cho đến thế kỷ thứ mười tám.

  • A group of soldiers unsuccessfully attacked an arsenal close to the airport.

    Một nhóm lính đã tấn công không thành công vào một kho vũ khí gần sân bay.

Related words and phrases

All matches