người trồng cây
/ˈɑːbərɪst//ˈɑːrbərɪst/The word "arborist" comes from the Latin word "arbor," meaning "tree." The suffix "-ist" signifies someone who studies or works with something. The term first emerged in the 19th century, during a period of increased interest in scientific forestry and tree care. It was initially used to describe someone who studied trees in a scientific or academic context. However, the definition expanded to encompass those who practiced the art of tree care, including pruning, planting, and disease management.
Người chăm sóc cây cảnh địa phương đã được gọi đến để cắt tỉa những cái cây ở sân sau nhà Sarah vì chúng mọc quá gần nhà.
Người chăm sóc cây xanh khuyến cáo nên chặt bỏ cây trong công viên vì nó bị bệnh và gây nguy hiểm cho cộng đồng.
Là một chuyên gia chăm sóc cây xanh, công việc của Sarah là chăm sóc và bảo dưỡng cây ở nhiều bối cảnh khác nhau, từ sân nhà dân đến các khu thương mại lớn.
Người chăm sóc cây đã sử dụng xe cẩu và thiết bị chuyên dụng để cắt tỉa các cành trên cây sồi cao ở sân trước nhà John.
Người chăm sóc cây leo lên thang để kiểm tra chiều cao của cây và đánh giá sức khỏe của cây.
Điều Sarah thích nhất khi làm nghề chăm sóc cây là được làm việc ngoài trời và ngắm nhìn cây cối sinh trưởng và phát triển tươi tốt.
Người chăm sóc cây đã sử dụng cưa máy để cắt bỏ một cành cây bị hư hỏng đang treo lơ lửng nguy hiểm gần đường dây điện.
Là một người chăm sóc cây xanh, Sarah đã tuân thủ các quy trình an toàn để bảo vệ bản thân và những người khác khỏi bị thương khi làm việc trên cây.
Người chăm sóc cây đã đưa ra lời khuyên cho chủ nhà về cách bảo vệ cây khỏi sâu bệnh.
Chứng chỉ chuyên gia chăm sóc cây của Sarah cho phép cô cung cấp nhiều dịch vụ liên quan đến cây cho khách hàng, từ cắt tỉa đến đốn cây.
All matches