Definition of antedate

antedateverb

chống lại

/ˈæntideɪt//ˈæntideɪt/

The word "antedate" comes from the Latin phrase "ante datum," meaning "before the date." It's a combination of the Latin preposition "ante" (before) and the noun "datum" (date). The word first appeared in English in the 16th century and originally meant "to precede in time." Over time, it took on the more specific meaning of "to assign a date to something earlier than it actually occurred." This sense of the word likely arose from the practice of backdating documents, which was sometimes done to make them appear older than they were.

Summary
type danh từ
meaningngày tháng để lùi về trước
namespace
Example:
  • The usage of the word "utilize" can be traced back as far as the 17th century, antedating its more familiar synonym "use" by several centuries.

    Việc sử dụng từ "utilize" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 17, sớm hơn từ đồng nghĩa quen thuộc hơn là "use" tới vài thế kỷ.

  • Carbon dating has revealed that the glaciers in this part of the world antedate the last ice age by thousands of years.

    Phương pháp xác định niên đại bằng cacbon cho thấy các sông băng ở khu vực này có từ trước kỷ băng hà cuối cùng hàng nghìn năm.

  • The Butte de Warlouzet dolmen in Brittany, France is believed to date back to around 4400 BC, making it one of the oldest megalithic structures in Europe and antedating the Stonehenge in England by nearly a thousand years.

    Người ta tin rằng mộ đá Butte de Warlouzet ở Bretagne, Pháp có niên đại khoảng năm 4400 trước Công nguyên, khiến nơi đây trở thành một trong những công trình đá lớn lâu đời nhất ở châu Âu và có trước Stonehenge ở Anh gần một nghìn năm.

  • The ancient city of Mohenjo-Daro, located in present-day Pakistan, flourished around 2600 BC, centuries before the construction of the Indus Valley Civilization's better-known manifestation, Harappa.

    Thành phố cổ Mohenjo-Daro, nằm ở Pakistan ngày nay, đã phát triển thịnh vượng vào khoảng năm 2600 trước Công nguyên, nhiều thế kỷ trước khi nền văn minh lưu vực sông Ấn nổi tiếng hơn là Harappa được xây dựng.

  • The oldest known chess set, discovered in a Federal German customs office, dates back to the th century and predates the traditional narrative of chess being introduced into Europe by medieval Arabs.

    Bộ cờ vua lâu đời nhất được biết đến, được phát hiện tại một cơ quan hải quan Liên bang Đức, có niên đại từ thế kỷ thứ 19 và có trước cả câu chuyện truyền thống về việc cờ vua được người Ả Rập thời trung cổ du nhập vào châu Âu.

  • In Victorian England, the term "train" initially referred to the motion, not the means of transportation, antedating its modern sense by over a hundred years.

    Ở nước Anh thời Victoria, thuật ngữ "tàu hỏa" ban đầu dùng để chỉ chuyển động chứ không phải phương tiện vận chuyển, xuất hiện trước ý nghĩa hiện đại của nó hơn một trăm năm.

  • Ptolemy's Geographia, written in the second century AD, featured the first known depiction of the world as a sphere, some two thousand years before the concept became increasingly popular during the Age of Exploration.

    Cuốn Geographia của Ptolemy, được viết vào thế kỷ thứ hai sau Công nguyên, là cuốn sách đầu tiên mô tả thế giới dưới dạng hình cầu, khoảng hai nghìn năm trước khi khái niệm này ngày càng trở nên phổ biến trong Thời đại Khám phá.

  • The oldest known depiction of a human face, carved on the wall of a cave in the Blombos Cave in South Africa, dates back to at least 73,000 years ago, much further back than the cave paintings in France's Lascaux grotto, typically pegged at 17,000 years ago.

    Hình ảnh mô tả khuôn mặt người lâu đời nhất được biết đến, được khắc trên tường hang động ở Hang Blombos ở Nam Phi, có niên đại ít nhất là 73.000 năm trước, xa hơn nhiều so với các bức tranh hang động ở hang động Lascaux của Pháp, thường được cho là có niên đại 17.000 năm trước.

  • The first known reference to smog, a term initially coined in London in 1905 by the journalist and novelist Henry Scarritt to describe the dense pea soup pollution known to Londoners as "smoke fog," predates its appearances in dictionaries by nearly five decades.

    Tài liệu tham khảo đầu tiên về khói bụi, một thuật ngữ ban đầu được nhà báo và tiểu thuyết gia Henry Scarritt đặt ra ở London vào năm 1905 để mô tả tình trạng ô nhiễm đặc như súp đậu mà người dân London gọi là "sương mù khói", đã xuất hiện trước khi nó xuất hiện trong từ điển gần năm thập kỷ.

  • The first recorded instance of the word "robots," which originally referred to a type of Czech wooden puppets that performed a dance

    Trường hợp đầu tiên được ghi lại của từ "robot", ban đầu dùng để chỉ một loại rối gỗ của Séc biểu diễn một điệu nhảy

Related words and phrases

All matches