Definition of among

amongpreposition

giữa, ở giữa

/əˈmʌŋ/

Definition of undefined

The word "among" has a rich history dating back to Old English. It originated from the Old English words "on" (meaning "in" or "upon") and "gemot" (meaning "meeting" or "assembly"). Together, they formed the phrase "on gemot", which meant "at a meeting" or "in the presence of others". Over time, the phrase evolved into "amáng" in Middle English (circa 11th to 15th centuries), which retained its original sense of being in the company of others. The word "among" has since remained largely unchanged, retaining its modern meaning of "in the midst of" or "in the company of". Today, "among" is a commonly used preposition in English, often used to indicate location, relation, or association with a group, as in phrases like "I'm among friends" or "She's among the first to know".

Summary
type giới từ
meaninggiữa, ở giữa
exampleamong the crowd: ở giữa đám đông
meaningtrong số
exampleamong the guests were...: trong số khách mời có...
typeDefault_cw
meaningtrong số
namespace

surrounded by somebody/something; in the middle of somebody/something

được bao quanh bởi ai đó/cái gì đó; ở giữa ai/cái gì đó

Example:
  • a house among the trees

    một ngôi nhà giữa những cái cây

  • They strolled among the crowds.

    Họ đi dạo giữa đám đông.

  • I found the letter amongst his papers.

    Tôi tìm thấy lá thư trong đống giấy tờ của anh ấy.

  • It's OK, you're among friends now.

    Không sao đâu, bây giờ bạn đã là bạn bè rồi.

being included or happening in groups of things or people

được bao gồm hoặc xảy ra trong nhóm sự vật hoặc con người

Example:
  • A British woman was among the survivors.

    Một phụ nữ người Anh nằm trong số những người sống sót.

  • He was among the last to leave.

    Anh ấy là một trong những người cuối cùng rời đi.

  • This attitude is common among the under-25s.

    Thái độ này phổ biến ở những người dưới 25 tuổi.

  • ‘What was wrong with the job?’ ‘Well, the pay wasn't good, among other things.’

    “Công việc đó có vấn đề gì vậy?” “À, lương không cao, cùng nhiều thứ khác.”

  • Discuss it among yourselves (= with each other) first.

    Hãy thảo luận về nó với nhau (= với nhau) trước tiên.

used when you are dividing or choosing something, and three or more people or things are involved

được sử dụng khi bạn đang phân chia hoặc lựa chọn một cái gì đó, và có liên quan đến ba người hoặc nhiều hơn

Example:
  • They divided the money up among their three children.

    Họ chia số tiền đó cho ba đứa con của mình.