Definition of amnesty

amnestynoun

Ân xá

/ˈæmnəsti//ˈæmnəsti/

The word "amnesty" originates from the Greek word "amnestia," which means "forgetfulness" or "oblivion." In ancient Greece, an "amnestia" referred to a decree or pronouncement by the king or state that absolved individuals of their crimes and restored them to their original status. This concept of forgiveness and pardon was extended to a general declaration of immunity for all citizens, effectively wiping the slate clean. The word "amnesty" was borrowed into Latin as "amnestia" and then into various European languages, including English. Today, an amnesty is often granted by a government or authority to individuals or groups, either as a political gesture or as a way to promote reconciliation and peace. The original Greek meaning of the word still underlies its modern connotations of forgiveness, pardon, and remission of punishment.

Summary
type danh từ
meaningsự ân xá
type ngoại động từ
meaningân xá
namespace

an official statement that allows people who have been put in prison for crimes against the state to go free

một tuyên bố chính thức cho phép những người bị bỏ tù vì tội chống lại nhà nước được tự do

Example:
  • The president granted a general amnesty for all political prisoners.

    Tổng thống đã ban hành lệnh ân xá chung cho tất cả tù nhân chính trị.

  • Guerrilla groups have accepted the government’s offer of amnesty and have begun demobilizing.

    Các nhóm du kích đã chấp nhận lời đề nghị ân xá của chính phủ và bắt đầu xuất ngũ.

  • The government granted amnesty to all political prisoners who had been imprisoned for peaceful acts of dissent.

    Chính phủ đã ân xá cho tất cả các tù nhân chính trị bị giam giữ vì các hành động phản đối ôn hòa.

  • After years of imprisonment, activists were finally released as a result of the recent amnesty decree.

    Sau nhiều năm bị giam cầm, các nhà hoạt động cuối cùng đã được trả tự do nhờ sắc lệnh ân xá gần đây.

  • The United Nations called for an amnesty for all child soldiers in war-torn countries to promote peace and reconciliation.

    Liên Hợp Quốc kêu gọi ân xá cho tất cả trẻ em là lính ở các quốc gia bị chiến tranh tàn phá để thúc đẩy hòa bình và hòa giải.

Extra examples:
  • They announced a general amnesty for crimes committed during the war.

    Họ tuyên bố ân xá chung cho những tội ác đã gây ra trong chiến tranh.

  • the President's amnesty program for illegal aliens

    chương trình ân xá của Tổng thống dành cho người nhập cư bất hợp pháp

a period of time during which people can admit to a crime or give up weapons or stolen items without being punished

khoảng thời gian mà mọi người có thể thừa nhận tội ác hoặc từ bỏ vũ khí hoặc đồ vật bị đánh cắp mà không bị trừng phạt

Example:
  • 2 000 knives have been handed in during the month-long amnesty.

    2 000 con dao đã được giao nộp trong thời gian ân xá kéo dài một tháng.

Related words and phrases