Definition of alternately

alternatelyadverb

luân phiên

/ɔːlˈtɜːnətli//ˈɔːltərnətli/

The word "alternately" has its roots in the Latin words "alter," meaning "other" or "different," and "ante," meaning "before." In the 15th century, the Latin phrase "alternante" emerged, which referred to something that changed or alternated between two or more things. This phrase was later borrowed into Middle English as "alternately," and it initially retained the Latin sense of changing or alternating between different things or states. Over time, the meaning of "alternately" expanded to include the sense of doing something in a sequence or in a cycle, where one thing is done and then another, and so on. Today, "alternately" is commonly used to describe actions or events that take place in a recurring pattern, such as "speaking alternately" or "serving alternate courses at lunch."

Summary
typephó từ
meaninglần lượt nhau, luân phiên nhau
namespace
Example:
  • The air conditioner was alternately blowing cold and warm air, making it difficult to find a comfortable temperature.

    Máy điều hòa liên tục thổi ra luồng khí lạnh và ấm, khiến việc tìm được nhiệt độ thoải mái trở nên khó khăn.

  • The singer would alternate between holding out a long note and shredding a guitar solo, providing a dynamic performance.

    Ca sĩ sẽ luân phiên giữa việc hát một nốt nhạc dài và chơi một đoạn guitar độc tấu, mang đến một màn trình diễn đầy năng động.

  • The sound of traffic would alternately fade in and out due to brakes screeching and car horns blaring in the distance.

    Tiếng ồn của giao thông lúc thì nhỏ dần, lúc thì lớn dần do tiếng phanh rít và tiếng còi xe inh ỏi từ xa.

  • Her heart would alternately race and skip a beat as she anxiously awaited news from the doctor.

    Tim cô vừa đập nhanh vừa bỏ qua một nhịp khi cô hồi hộp chờ đợi tin tức từ bác sĩ.

  • The streetlights alternately bathed the sidewalk in a harsh, orange glow and cast everything in a deep, inky blackness.

    Đèn đường thay phiên nhau rọi sáng vỉa hè bằng ánh sáng cam chói chang và phủ lên mọi thứ một màu đen kịt.

  • The pendulum on the antique grandfather clock swung alternately backwards and forwards, ticking away the hours.

    Con lắc trên chiếc đồng hồ quả lắc cổ lắc qua lắc lại liên tục, đếm từng giờ.

  • The weather alternately threatened and promised, with sudden downpours alternating with brief moments of sunshine.

    Thời tiết lúc có mưa rào, lúc có nắng, xen kẽ những trận mưa rào bất chợt.

  • He would alternately shrug and nod in response to the lecturer's questions, unsure of the correct answer.

    Anh ta sẽ vừa nhún vai vừa gật đầu để trả lời các câu hỏi của giảng viên mà không chắc chắn về câu trả lời đúng.

  • The waves would alternately toss and soothe the small boat as it bobbed up and down on the choppy sea.

    Những con sóng liên tục vỗ về và vuốt ve chiếc thuyền nhỏ khi nó nhấp nhô trên mặt biển động.

  • Her breath would alternately fog and clear the back window of the car as she drove through the winter landscape.

    Hơi thở của cô lúc thì làm mờ rồi lại làm trong suốt cửa sổ sau xe khi cô lái xe qua quang cảnh mùa đông.