được rồi
/ɔːlˈraɪt//ɔːlˈraɪt/The word "alright" has a fascinating origin story! It actually arose from a combination of two words: "all" and "right." The phrase "all right" was commonly used in English for centuries before it began to be contracted into "alright." While "alright" is a non-standard spelling, its usage has become increasingly common over time, particularly in informal contexts. The contraction likely gained popularity due to its ease of pronunciation and its casual tone.
used to check that somebody agrees or understands
dùng để kiểm tra xem ai đó có đồng ý hoặc hiểu không
Chúng ta phải dậy sớm, được chứ?
Related words and phrases
used to say that you agree
từng nói rằng bạn đồng ý
‘Bạn có thể làm được không?’ ‘Ồ, được rồi.’
Related words and phrases
used when accepting thanks for help or a favour, or when somebody says they are sorry
được sử dụng khi nhận lời cảm ơn vì sự giúp đỡ hay ân huệ, hoặc khi ai đó nói lời xin lỗi
‘Tôi thực sự xin lỗi.’ ‘Không sao đâu, đừng lo lắng.’
Related words and phrases
used to get somebody’s attention
dùng để thu hút sự chú ý của ai đó
Được rồi cả lớp, lật sang trang 20.
Related words and phrases
used to say hello
đã từng nói xin chào
‘Được rồi, Bill.’ ‘Được rồi.’