a confusing mixture of things, especially language that contains many symbols or abbreviations
một hỗn hợp khó hiểu của nhiều thứ, đặc biệt là ngôn ngữ chứa nhiều ký hiệu hoặc chữ viết tắt
- an alphabet soup of government agencies (= because their names consist of complicated abbreviations)
một bảng chữ cái của các cơ quan chính phủ (= vì tên của họ bao gồm các chữ viết tắt phức tạp)
- Modern farming is an alphabet soup of legal requirements.
Nông nghiệp hiện đại là một mớ hỗn độn các yêu cầu pháp lý.
soup that contains pasta in the shape of letters
súp có chứa mì ống hình chữ cái