- Last weekend, my friends and I inflated an air mattress in my living room for an overnight stay.
Cuối tuần trước, tôi và bạn bè đã bơm hơi một chiếc đệm hơi trong phòng khách để ngủ qua đêm.
- After a long day of hiking, I was grateful to sink into the comfort of my air mattress in the tent.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, tôi cảm thấy biết ơn khi được chìm vào sự thoải mái của tấm nệm hơi trong lều.
- I packed an air mattress in my car for the unexpected need of an overnight guest.
Tôi đã đóng gói một chiếc đệm hơi trong xe để phòng trường hợp có khách ngủ qua đêm bất ngờ.
- When planning a camping trip, don't forget to bring an air mattress for a good night's sleep.
Khi lên kế hoạch cho chuyến cắm trại, đừng quên mang theo đệm hơi để có một đêm ngủ ngon.
- My cousin accidentally rented a hotel room without a bed, so we had to rely on an air mattress for our stay.
Anh họ tôi vô tình thuê một phòng khách sạn không có giường nên chúng tôi phải dùng đệm hơi trong suốt thời gian lưu trú.
- I cleared the floor and set up an air mattress for my child's sleepover party.
Tôi dọn sạch sàn nhà và trải một tấm nệm hơi cho bữa tiệc ngủ của con tôi.
- After a festive night out, I avoided the long wait for taxis and instead walked home with the help of my air mattress.
Sau một đêm tiệc tùng, tôi không phải chờ taxi lâu mà đi bộ về nhà với sự trợ giúp của nệm hơi.
- In a power outage, we inflated an air mattress and slept under the stars, enjoying the peacefulness of nature.
Khi mất điện, chúng tôi bơm hơi một chiếc đệm hơi và ngủ dưới bầu trời đầy sao, tận hưởng sự yên bình của thiên nhiên.
- I deflated the air mattress and tucked it away until the next road trip.
Tôi xì hơi nệm hơi và cất đi cho đến chuyến đi tiếp theo.
- The air mattress saved the day when my child's inflatable toy suddenly deflated, and we needed a quick replacement.
Chiếc đệm hơi đã cứu cánh cho tôi khi đồ chơi bơm hơi của con tôi đột nhiên bị xẹp và chúng tôi cần thay thế nhanh chóng.