liên kết
/əˈfɪlieɪtɪd//əˈfɪlieɪtɪd/The word "affiliated" traces its roots back to the Latin word "affiliare," meaning "to adopt as a son." This concept of adoption implies a connection or association, which is reflected in the English word "affiliated." "Affiliare" itself was derived from the combination of "ad" (to) and "filius" (son). The meaning evolved to denote a formal connection or association between two groups or individuals, often involving shared interests or goals. The first recorded use of "affiliated" in English was in the 16th century.
Trường đại học này có quan hệ liên kết với nhiều viện nghiên cứu uy tín.
Đội thể thao có liên kết với khu công viên địa phương, được phép sử dụng cơ sở vật chất của khu công viên.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ liên kết với các hiệp hội ngành để giao lưu và tìm hiểu thông tin chuyên sâu về ngành.
Tổ chức từ thiện này liên kết với nhiều mục đích khác nhau, tạo ra tác động đáng kể trong cộng đồng.
Công ty phần mềm này liên kết với một nhà sản xuất công nghệ hàng đầu, cung cấp quyền truy cập độc quyền vào các bản phát hành mới.
Ứng cử viên chính trị phải là người của một đảng phái chính trị lớn, được nhiều lãnh đạo cấp cao của đảng ủng hộ.
Nhiều bệnh viện liên kết với các trường đại học, cung cấp các chương trình đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu cho sinh viên y khoa.
Tổ chức phi lợi nhuận này liên kết với một số tổ chức từ thiện khác, cùng nhau làm việc để nâng cao nhận thức và gây quỹ cho các mục đích chung.
Một số nhà thờ có liên kết với các tổ chức tôn giáo quốc tế, hỗ trợ công tác truyền giáo và tiếp cận liên văn hóa.
Công ty xuất bản này có quan hệ với các tổ chức văn học lớn, quảng bá và phân phối các tác phẩm văn học của họ.
All matches